PHƯƠNG
THANG |
DƯỢC
Vị |
CÔNG
DỤNG |
CHỨNG
CHỦ |
GHI
CHÚ |
A Giao Kê Tử Hoàng Thang(Thông Tục Thương Hàn Luận |
A Giao – Sinh Bạch Thược – Thạch
Quyết Minh – Song Câu – Phục Thần – Kê Tử Hoàn – Lạc
Thạch Đằng |
nhiệt tà thương âm ,môi lưỡi khô ráo
,kinh mạch câu cấp ,chân tay nhu động |
an thần trấn kinh |
|
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn (Ôn Bệnh Điều Biện) |
Ngưu Hoàng – Xuyên Liên – Hoàng Cầm – Sơn Chi
– Uất Kim – Tê Giác – Mai Phiến – Xạ Hương – Trân Châu –
Hùng Hoàng – Kim Bạc – Chu Sa` |
ôn bệnh nhiệt tà vào tâm bào ,tinh thần
hôn mê,co giật ,lưỡi líu
không nói được |
khai khiếu |
|
An Hồi
Thang (Vạn Bệnh Hồi Xuân) |
Nhân Sâm – Bạch Truật – Phục Linh –
Ô Mai – Hoa Tiêu – Càn Khương |
tỳ vị hư lạnh ,trên thì mủa
ra giun,dưới đại tiện ra giun |
khu trùng |
|
An Mỹ ẩm |
Đảng Sâm 12g – Can Khương 6g – Bạch Truật
10g – Cam Thảo 4g – Nhục Quế 6g – Phụ Tử 6g –
Đương Qui 15g – Sài Hồ 8g – Tử Tô 8g |
|
phong
hàn công bổ hãn pháp 2 [mh] |
|
An Phú Thang |
Đảng Sâm 4g – Bạch Truật 4g – Sinh
Khương 2g – Trần Bì 4g – Củ Sả 2g – Cát Cánh 4g – Ngũ
Trảo 4g – Hoài Sơn 5g – Kê Nội Kim 3g – Đương Qui 5g – Sơn Tra 4g
– Mạch Nha 4g – Biển Đậu 6g |
|
ban
sởi công bổ hãn pháp 2 [mh] |
|
An Thần Định Chí Hoàn(Y Học Tâm Ngộ) |
Phục Linh – Phục Thần – Nhân Sâm
– Viễn Chí – Thạch Xương Bồ – Long Xỉ – Thần Sa |
điên giản hồi hộp không ngủ |
an thần trấn kinh |
|
An Tiến ẩm |
Kinh Giới 10g – Lá Lốt 10g – Huyết Rồng
20g – Phòng Kỷ 10g – Ý Dĩ 15g – Quế Chi 8g – Gừng
6g – Nghệ 6g – Tử Tô 10g – Thổ Phục 10g |
|
phong
thấp tiểu trận hãn pháp 2[mh] |
|
Bạch Hổ Sài Tô |
Thạch Cao 12g – Hoàng Cầm 8g – Sinh Thảo
4g – Mạch Môn 10g – Sài Hồ 8g – Tử Tô 10g |
|
phong
nhiệt đại trận hãn pháp 1[mh] |
|
Bạch Hổ Thang (Thương Hàn Luận) |
Sinh Thạch Cao – Tri Mẫu – Cam Thảo
– Ngạnh Mễ |
dương minh bệnh,nóng khát nhiều,mồ
hôoi nhiều,mạch hồng đại |
tả hỏa |
|
Bạch Kim Hoàn (Thành Phương Tiêu Độc) |
Bạch Phàn – Uất Kim – Bạc Hà |
điên cuồng – đờm mé,tâm thần rối
loạn |
an thần trấn kinh |
|
Bạch Đầu Ông Thang (Thươnh Hàn Kim Quỹ) |
Bạch Đầu Ông – Hoàng Bá – Hoàng Liên –
Trần Bì |
lỵ nhiệt mót rặng ,đại tiện
ra máu đặc ,tâm phiền miệng khát |
tả hỏa |
|
Bạch Phục Linh Thang |
Phục Linh – Bạch Truật –ức
Lý Nhân- Khương Trấp |
trị thuỷ thũng nếu gia xuyên luyện tử trị
được thủy sán |
táo
thấp môn |
|
Bạch Thông Thang |
Phụ Tử 1quả Sống-Can Khương
1lượng –Thông Bạch |
phục dương thông mạch |
khu
hàn môn |
|
Bạch
Thông Thang (Thương Hàn) |
Thông Bạch – Càn Khương – Sinh Địa |
thiếu âm bệnh ,ỉa chảy mạch
vi |
khu hàn |
|
Bạt Vân Thoái ế Hoàn (Ngân Hãi Tinh Vi) |
Đương Qui – Xuyên Khung – Địa Cốt
Bì – Bạch Tật Lê – Mật Mông Hoa – Cúc Hoa – Khương
Hoạt – Kinh Giới – Mộc Tặc – Xuyên Tiêu – Hoàng Liên
– Xà Thoái – Trùng Thoái |
phong nhiệt màng mộng ,nhìn ra
sáng thì chói ,chảy máu mắt |
chửa mắt |
|
Bá Tử Nhân Hoàn (Phụ Nhân Lương Phương ) |
Bá Tử Nhân – Ngưu Tất – Quyến Ba
– Trạch Lan – Tục Đoạn – Thục Địa |
huyết hư có hỏa ,kinh nguyệt hao
kém gầy yếu ,nóng từng cơn ,con gái lo nghỉ quá độ,kinh
bế thành bệnh lao |
thai sản |
|
Bán Hạ Hậu Phác Thang (Kim Quỹ) |
Bán Hạ – Hậu Phác – Phục Linh –
Sinh Khương – Tô Diệp |
thất tình khí uất,đờm
dãi kết tụ,trong cuống họng như có vật
gì vướng mắc ,khạc không ra,nuốt không xuống
,can và vị không điều hoà |
lý khí |
|
Bảo Hoà Hoàn (Chu Đan Khê) |
Sơn Tra – Thần Khúc – Phục Linh – Bán Hạ
– Trần Bì – La Bặc Tử – Liên Kiều – Mạch
Nha |
đồ ăn uống ngừng tích ,đau bụng
tháo dạ,tích đầy,đi tả |
tiêu đạo |
|
Bát Tiên Trường Thọ
Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Ngủ Vị-Mạch
Môn |
bổ thận ích tinh.hội chứng
lao tổn,lưng gối mỏi đau,trẻ em nóng hâm hấp,mồ
hôi,tiểu đêm… |
bổ
dưỡng môn |
|
Bát Trân Thang |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Thục
Địa-Bạch Thược-Xuyên Khung-Đương Qui |
bổ khí huyết ,on kiện tỳ vị.an
uống được nhưng cơ nhục giảm sút [vị khí
còn].chân âm chân dương suy [nhục thoát da nhăn] chứng cổ
trướng [ khí huyết suy] |
khí
môn luận |
|
Bát Vị Địa Hoàng |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Nhục Quế-Phụ
Tử |
mạng môn hỏa suy,tỳ vị hư
hàn.trị chứng đàm thấp,trẻ em dương suy… |
bổ
dưỡng môn |
|
Bình Vị Tán |
Hậu Phát 20g – Sinh Khương 6g – Thương Truật
12g – Chích Thảo 6g – Trần Bì 8g |
|
thương
hàn tiểu trận thổ pháp
[mh] |
|
Bình Vị Tán (Cục Phuơng ) |
Thương Truật – Hậu Phác – Trần
Bì – Cam Thảo |
đờm ngừng lại,đồ ăn tích lại
không tiêu mà đầy tức nôn mửa |
tiêu đạo |
|
Bổ Can Hoàn |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Phòng Phong-Khương Hoạt-Mật Hoàn |
huyết hư ….khí trệ huyền vựng mục ế |
huyết
môn luận |
|
Bổ Can Thận [Tk] |
Đương Qui 12g – Hoài Sơn 15g –Thục Địa 15g
– Trạch Tả 12g– Sài Hồ
10g – Thảo Quyết Minh 10g-Hà Thủ Ô 10g |
bổ thận,tư âm,dưỡng can huyết.thận
thuỷ suy không nuôi dưỡng được can mộc,còn gọi
là thận thuỷ suy thì can huyết bị khô kiệt,biểu
hiên các chứng:sốt đêm,ù tai,hoa mắt,đạo hãn,cầu
táo,chóng,da xám khô,người bực dọc,khi nóng khi lạnh,tiểu
buốc,rắt,sẻn đỏ,huyền vựng[huyết áp
gia động] |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Bổ Phế Thận [Tk] |
Thiên Môn Đông 10g – Mạch Môn 10g-Tang Bì
10g-Tang Diệp 10g-Sanh Địa 15g-Hoài Sơn 15g-Chỉ Xác 18g |
bổ phế thận .phế khí suy gây
thận âm kém,giảm chức năng điều hòa thủy
dịch trong cơ thể ,biểu hiện các chứng tức
ngực,khó thở,khát,môi khô,viêm họng,lợm giọng,khạt
đờm nhớt,sốt đêm,mồ hôi,tiểu khó |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Bổ Tâm Thận Tk] |
Hoài Sơn 15g-Thục Địa 15g-Ngũ Gia
Bì 10g-Liên Nhục 10g-Trạch Tả 10g-Ngưu Tất
10g-Đổ Trọng 10g-Đương Qui 10g-Lá Sen 10g |
tâm hỏa kém không đủ sức xuống
giao tiếp ở thận,ngược lại thận thủy
chức năng hoạt động kém thì cũng không đủ
sức lên giao tiếp vớ tâm hỏa |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Bổ Tam Tỳ [Tk] |
Đương Qui 12g-Sa Nhân 10g-Hạt Sen 10g- Dâu Tằm
10g-Đảng Sâm 10g-Lạc Tiên 10g-Hậu Phác 10g-Hoài Sơn 10g |
chức năng tâm tỳ ở trong trạng
thái hữu dư hay bất túc thì biểu hiện bệnh như:mất
ngủ,hồi hộp,kém trí
nhớ,nghẹt thở,ăn kém,no hơiđầy bụng,tiêu
chảy,rối loạn kinh nguyệt,kiết lỵ,phát dục
trẻ em chậm ,gầy,sụt cân,tay chân yếu,cơ thịt
nhão,lười hoạt động |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Bổ Trung Ích Khí Gia Huỳnh
Bá,Sanh Địa |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui
4g–Bạch Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì
3g – Cam Thảo 3g-Khương 3g –Táo 2q-Huỳnh Bá-Sanh Địa |
am hỏa thừa dương,phát nhiệt chú
[trú] thậm,tự hãn,đoản khí,khát… |
khí
môn luận |
|
Bổ Trung Ích Khí Thang |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q |
bổ phế cố biểu.hoà huyết
dưỡng âm.bổ tỳ ích khí hoà trung.táo thấp kiện
tỳ.thăng thanh giáng trọc.hoà vinh vệ,thông lợi hành
khí. phiền táonội thương;tinh thần đoản thiểu;thân
nhiệt tâm phiền ;dương hư tự hãn;đầu thống
ố hàn;lãn ngôn ố thược;phế hư khí đoản;đầu
thống,khẩu khát . mạch hồng đại vôlực (tỳ
phế khí hư) ;phù khẩn (ố hàn,phát nhiệt,vô
hãn) . phù hoãn [hữu hãn ố phong]phù sác [biểu
tà chưa giải,phiền khát.vi tế [khí huyết cực
hư,khí đoản tâm phiền. |
khí
môn luận |
huỳnh kỳ :[chế mật] ôn thâu
hãn cố biểu sanh cơ bổ khí ;nhân sâm : [chế khủ
lô]cam ôn ,bổ nguyên khí,điều dưỡng vinh vệ ; đương
qui : [chế rượu] cam ôn,sanh huyết bổ tâm,trục ứ
sanh tân. bạch truật :[thổ]cam ôn kiện tỳ,chỉ
tả,trừ thấp khư đàm |
Bổ Trung Ích Khí Thang (Lý Đông Viên) |
Hoàng Kỳ - Nhân Sân - Cam Thảo - Bạch
Truật - Trần Bì - Đương Qui - Thăng Ma - Sài Hồ -
Sinh Khương - Đại Táo |
hư lao ,nội thương mình nóng đầu
nhức ,dương hư ,tự ra mồ hồi,hoặc khí hư ,đại
tiện ra huyết và các chứng thăng dương hạ hãm
,khí trung tiêu kém |
bổ dưỡng |
|
Cam Mạch Đại Táo Thang (Kim Quỹ) |
Cam Thảo – Tiểu Mạch – Đại
Táo |
đàn bà mắc bệnh tạng táo,vô cố
và khóc thương |
thai sản |
|
Cam Thảo Can Khương Thang |
-Can Khương 2lượng – Cam Thảo 4lượng
Chích - |
thương hàn ,mạch phù,ự hãn,tiểu
tiện,nhiều ớn lạnh,chân co dũi khó do lầm
dùng quế chi thang |
khu
hàn môn |
|
Canh Y Hoàn (Lan Đài Quỹ Phạm) |
Chu Sa – Lô Hội |
tân dịch không đủ ,làm cho đại tiện
không thông |
công lý |
|
Cao Cầm Thanh Đởm Thang (Thông Tục Thương Hàn Luận) |
Thanh Cao – Trúc Nhự – Bán Hạ – Xích
Linh – Hoàng Cầm – Chỉ Xác – Quảng Bì – Bích Ngọc
Tán |
lạnh ít.nóng nhiều,miệng đắng,ngực
bứt rứt,ngực sườn trướng đau |
hoà giải |
|
Cao Huyết Áp [Thể Can Hoả Vượng]
[Tk] |
Rễ Nhàu 10g-Thảo Quyết Minh 10g-Huyền
Sâm 12g – Ngưu Tất 12g – Sài Hồ 12g |
biểu hiện chứng : đau đầu
gáy,nhói đau ở thái dương,chóng ,nôn ói,mắt đỏ,mặt đỏ,tiểu
gắt,vầu táo,người bực dọc,cáu gắt,mạch
có sức[phù khẩn],rêu lưỡi vàng dầy |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Cao Huyết Áp [Thể Thận
Hư] [Tk] |
Sanh Địa 15g-Hoài Sơn 15g-Lá Dâu Tằm
10g-Ý Dĩ 10g-Lá Sen 10g |
chứng xây xẩm,chóng hồi hộp,hay
ói,mặt đỏ,nhưng đầu nặng nhiều hơn,đau giật,buồn
ngủ,ra mồ hôi,tiểu trong,người lạnh,mệt
thích nằm,ngồi dậy thì người bị chao đảo,v.v…[âm
hư mất nước nên không bình can khí được] |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Cát Căn Thang
(Thương Hàn) |
Cát Căn - Ma Hoàng - Cam Thảo - Thược Dược
- Quế Chi - Sinh Khương - Đại Táo |
thái dương phát sốt sợ gió,đầu nhức,mạch
phù,khẩn,không ra mồ hôi,gáy lưng cứng đờ hoặc
đại tiện lỏng |
phát biểu |
|
Chân Nhân Dưỡng Tang Thang (Khiêm Phú) |
Anh Túc Xác – Kha Tử – Nhục Đậu
Khấu – Mộc Hương – Nhục Quế – Cam Thảo – Nhân
Sâm – Bạch Truật – Đương Qui – Thược Dược |
trường vị hư lạnh ,đi lỵ đỏ
trắng,giang môn sa xuống ,tửu độc ,đại tiện
ra huyết |
thu sáp |
|
Chân Nhân Hoạt Mệnh ẩm Tức Tiên Phong Hoạt Mệnh Am(Chuẩn
Trị Chuẩn Thắng) |
Xuyên Sơn Giáp – Tạo Giác Thích – Qui Vỹ
– Cam Thảo Tiết – Kim Ngân
Hoa – Xích Thược – Chế Nhũ Hương – Chế Mộc Dược
– Hoa Phấn – Phòng Phong – Bối Mẫu – Bạch Chỉ
– Trần Bì |
ung thư mụn nhọt mới mọc
thiên về dương |
nhọt ghẻ |
|
Chân Vũ
Thang (Thương Hàn) |
Phục Linh – Thược Dược – Bạch
Truật – Sinh Khương – Bào Phụ Tử |
thiếu âm bệnh ,bụng đau , tiểu
tiện không lợi,chân tay nặng nề đau nhức.thái
dương bệnh sau khi phát hãn vẫn nóng,dưới tâm run động |
khu hàn |
|
Châu Du Tứ Nghịch
Thang |
Ngô Châu Du |
trị thiếu âm,quyết âm phúc thống |
khu
hàn môn |
|
Châu Sa An Thần Hoàn (Lý Đông Viên) |
Châu Sa – Hoàng Liên – Cam Thảo – Sinh Địa
Hoàng – Đương Qui Đầu |
huyết hư ở tâm kinh ,tâm bị rối
loạn,phiền nóng ,run sợ,hồi hộp,ngủ không
yên |
an thần trấn kinh |
|
Châu Xa Thần Hựu Hoàn (Lưu Hà Gian) |
Hắc Khiên Ngưu – Đại Hoàng – Cam Toại
– Quất Hồng – Đại Kích – Nguyên Hoa – Thanh Bì – Mộc
Hương – Khinh Phấn |
bệnh thuỷ thủng thủy trướng
,hình khí đều mà có hiện tượng chứng nhiệt
(dương thuỷ) |
lợi thấp |
|
Chỉ Mê Phục Linh Hoàn ( Chỉ Mê Phương) |
Bán Hạ Khúc – Phục Linh (Tắm Sữa)
–Chỉ Xác(Sao Cám) – Phong Hoá Tiêu |
đờm đọng ở trung quản,hai cẳng
tay đau nhừ |
trừ đờm |
|
Chỉ Thực Lý Trung Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Chỉ Thực-Phục Linh-Mật
Hoàn |
hàn tàn thực kết ,hung cách cao khởi
thủ bất khã cận[cự án] .trường hợp
có khát gia hoa phấn,mồ hôi ra nhiều gia mẫu lệ |
khu
hàn môn |
|
Chỉ Thực Thược Dược Tán (Kim Quỹ) |
Chỉ Thực – Thược Dược |
sản hậu đau bụng ,phiền đầy
không nằm được |
thai sản |
|
Chỉ Thực Tiêu Bĩ
Hoàn |
Chỉ Thực 8g – Hậu Phác 12g – Bán
Hạ 4g – Bạch Truật 12g |
bụng đầy ,kém ăn,tỳvị hư
nhược |
tiêu bổ song trận [mh] |
|
Chỉ Thực Tiêu Bĩ Hoàn (Lý Đông Viên) |
Chỉ Thực – Hoàng Liên – Hậu Phác
– Càn Khương – Bán Hạ Khúc – Mạch Nha – Nhân Sâm – Bạch Truật
– Phục Linh – Cam Thảo |
bụng trên tích hơi,chán ăn mỏi mệt |
tiêu đạo |
|
Chỉ Truật Hoàn (Trương Khiết Cổ) |
Bạch Truật – Chỉ Thực |
tiêu bỉ trừ đờm ,kiện tỳ
làm cho ăn nhiều hơn |
tiêu đạo |
|
Chi Bảo Đan (Cục Phương) |
Tê Giác – Đại Mao – Hổ Phách – Chu Sa –
Hùng Hoàng – Mai Phiến – Xạ Hương – Ngưu Hoàng – An Tức
Hương – Kim Bạc – Ngân Bạc |
mọi chứng trúng ác nặng ,hôn mê
,trẻ con ,làm kinh nặng ,hai tay nắm chặt |
khai khiếu |
|
Chi Tử Xị Thang |
Chi Tử 10g – Đạm Đậu Xị 20g - |
|
thương
hàn đại trận thổ pháp
[mh] |
|
Chích Cam Thảo
Thang (Thương Hàn) |
Cam Thảo - Đại Táo- A Giao - Sinh Khương -
Nhân Sâm - Sinh Địa - Quế Chi -Mạch Môn - Ma Nhân |
thương hàn ,mạch kết ,đại tâm rung động
,hư lao,phế suy |
bổ dưỡng |
|
Cố Hạ Hoàn (Trương Tử Hoà) |
Sư Bi – Bạch Thược – Lương Khương –
Hoàng Bá |
xích bạch đới hạ |
thai sản |
|
Cố Kinh Hoàn (Phụ Nhân Lương Phương) |
Qui Bản – Thược Dược – Hoàng Bá –
Hoàng Cầm – Hương Phụ – Sư Bì |
kinh hành không dứt ,băng huyết ,rong
huyết |
thai sản |
|
Cửu Vị Địa Huỳnh
Hoàn |
Đơn Bì --Sơn Dược-Sơn Thù-Thục Địa-
Đương Qui-Xuyên Liên Tử-Sử Quân Tử-Xích Phục
Linh-Xuyên Khung |
hội chứng thận can.trị quyết
âm phong mộc ,chứng cam trùng |
bổ
dưỡng môn |
|
Dạ Dày [Hội Chứng Chung] [Tk] |
Kê Nội Kim 10g-Hương Phụ 10g-Cúc Tần
10g-Xương Bồ 10g-Mã Đề 10g-Nghệ 8g –Ô Tặc Cốt
10g |
triệu chứng: ăn vào đau,xót bụng,ợ
chua,ra nước dãi,tức vùng thượng vị,nữa
đêm bụng lạnh đau,bụng sôi,nóng loét v.v..tác dụng giảm
đau,ôn kiện chức năng tỳ vị… |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Dị Công Tán |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Trần
Bì |
lý khí ,tán nghịch ,điều
lý.tỳ vị hư,khí trệ,ăn kém,thổ tả,trẻ
em ăn chậm tiêu,bụng chướng đầy |
khí môn luận |
|
Dị ứng [Hội Chứng
Phong Ngứa] |
Bèo Cái 10g-Cúc Tần 10g-Bồ Công Anh
12g-Sài Đất 12g-Thổ Phục Linh 12g-Ké Đầu Ngực
12g-Muồng Trâu 10g-Nhơn Trần 15g |
triệu chứng: phong ngứa,mồ
hôi,xót,mày đay,mẫn mụn,ghẻ chóc,sài,chàm,tổ đĩa,người
nóng xót,cầu táo,tiểu sẻn,da khô sần,da nám… |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Dương Can Hoàn
(Loai Uyển) |
Dạ Minh Sa – Thuyền Thoái – Mộc Tặt
– Đương Qui – Gan Dê |
quáng gà sinh ra nội chứng |
chửa mắt |
|
Dương Hoà Thang (Ngoại Khoa Toàn Sinh Tập) |
Thục Địa – Nhục Quế – Ma
Hoàng – Lộc Giác Giao – Bạch Giới Tử – Khương Thán –
Sinh Cam Thảo |
hạc tất phong niêm cốt thư và hết
thảy âm thư |
nhọt ghẻ |
|
Dưỡng Âm Phế Thang (Trùng Lầu Ngọc Thược) |
Sinh Địa – Mạch Đông – Cam Thảo –
Huyền Sâm – Bối Mẫu – Đan Bì – Bạch Thược
– Bạc Hà |
am hư bạch hầu ,chổ yết hầu
nát trắng ,mũi khô môi ráo |
tả hỏa |
|
Dưỡng Dinh Thừa Khí Thang (Ôn Dịch Luận) |
Tri Mẫu – Đương Qui – Bạch Thược
– Sinh Địa , Đại Hoàng – Chỉ Thực – Hậu Phát |
xổ nhiều lần bị vong
âm,nóng khát chưa khỏi,ý chứng vẫn con |
công lý |
|
Gia Giảm Bát Vị Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Ngũ Vị-Nhục Quế |
on bổ thận thũy.thận thũy
suy ,hỏa bốc gây .viêm ,sốt,khát,mồ hôi ra nhiều,da
khô |
bổ
dưỡng môn |
|
Gia Giảm Chú Cảnh Hoàn (Dị Giản) |
Câu Kỷ Tử – Ngũ Vị Tử
– Xa Tiền Tử – Chỉ Thực – Xuyên Tiêu – Thục Địa
– Đương Qui – Thỏ Ty Tử |
can thận khí hư ,hai mắt mờ |
chửa mắt |
|
Gia Vị Địa Huỳnh
Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Sanh Địa-Sài Hồ-Ngũ
Vị |
can thận am hư.mận mụn lở
ngứa,khát,tai chảy nước,suyễn,mắt đau,tiểu
khó |
bổ
dưỡng môn |
|
Giao
Ngãi Thang (Kim Quỹ) |
Xuyên Khung – A Giao – Cam Thảo – Ngãi Cứu
– Đương Qui – Thược Dược – Địa Hoàng |
kinh nguyệt ra dầm dề,có thai ra huyết
trở dạ đau bụng |
thai sản |
|
Giải Độc Hùng Hoàng Hoàn (Cục Phương) |
Hùng Hoàng – Uất Kim – Ba Đậu |
triều hầu phong ,họng tê cấp
tính ,hooọ¨c bồng nhiên ngã vật ,hàm răng cắn
chặt ,mê man không biết gì |
gây nôn |
|
Hậu Phác Sanh Khương Bán Hạ
Cam Thảo Nhân Sâm |
Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi]
6-8g –Bán Hạ[Chế Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo
3-5quả-Hậu Phát |
trị sau khi đã dùng phép hãn,bụng
chướng đầy,tỳ vị khí hư ,tân dịch keo khô,do âm
khí nội động bụng đầy chướng.phụ nữ
đang hành kinh bị cảm nhiệt |
hoà
giải luận |
|
Hậu Phác Thất Vật Thang (Kim Quỹ) |
Hậu Phác – Cam Thảo – Đại Hoàng –
Chỉ Thực – Quế Chi – Sinh Khương – Đại Táo |
bụng đầy ,phát sốt,đại tiện
không thông |
biểu lý |
|
Hắc Thần Tán (Cục Phương ) |
Hắc Đậu
- Thục Địa – Đương Qui – Nhục Quế – Càn Khương
– Cam Thảo – Bạch Thược – Bồ Hoàng |
thai chết trong bụng ,sót nhau ,sản
hậu ,huyết vận,đẻ rồi nhức đầu
chóng mặt |
thai sản |
|
Hạnh Tô Tán (On Bệnh Điều Biện) |
Tô Diệp – Bán Hạ – Phục Linh – Tiền
Hồ – Cát Cánh – Hạnh Nhân – Chỉ Xác – Cam Thảo – Quất
Bì – Sinh Khương – Đại Táo |
đầu nhức ,sợ lạnh ,ho ,mũi
ngạt,mạch huyền ,không ra mồ hôi ,miệng không
khát |
nhuận táo |
|
Hổ Tiềm
Thang (Chu Đan Khê) |
Hoàng Bá - Tri Mẩu - Thục Địa - Qui
Bản - Bạch Thược - Trần Bì - Ngưu Tất -
Hổ Lĩnh Cốt - Tỏa Đương - Đương Qui - Dương Nhục |
chân âm không đủ ,gân xương mềm rủ,không
bước đi được |
bổ dưỡng |
|
Hoắc Hương Chính Khí Tán (Cúc Phương) |
Hoắc Hương – Tử Tô – Bạch Chỉ
– Đại Phúc Bì – Phục Linh – Thổ Sao – Bạch Truật
– Trần Bì – Bán Hạ Khúc – Hậu Phác – Cam Thảo
– Sinh Khương – Đại Táo |
phong hàn cảm ở ngoài ,thấp trệ
làm thương tổn ở trong ,nóng rét đầu nhức,ngực
đầy tức,phàm cảm phải khí lam chướng bất
chính đều có thể gia giảm chữa được |
thanh thử |
|
Hồi Dương Phản Bổn Thang |
Phụ Tử 1quả Sống-Can Khương
1lượng – Cam Thảo 2lượng Chích –Nhân Sâm-Mạch Môn-Ngũ
Vị-Trần Bì |
trị âm thạnh cách dương |
khu
hàn môn |
|
Hoàng Cầm
Thang (Thương Hàn) |
Hoàng Cầm – Thược Dược – Cam Thảo
– Đại Táo |
ỉa chảy bụng đau hoặc mót rặn |
hoà giải |
|
Hoàng Liên Giải Độc Thang (Ngoại Đài Dẩn Thôi
Thị Phương) |
Hoàng Cầm – Hoàng Liên – Hoàng Bá – Chi Tử |
tất cả các chứng hỏa nhiệt
,biểu lý đều nóng dử,bứt rứt vật vả,nói
sảng ,thổ huyết ,chảy máu mũi |
tả hỏa |
|
Hoàng Liên
Thang (Thương Hàn) |
Hoàng Liên – Bán Hạ – Cam Thảo – Càn
Khương – Quế Chi – Nhân Sâm – Đại Táo |
trong ngực nóng,trong vị lạnh,bụng
đau muốn nôn mửa |
hoà giải |
|
Hoàng Thổ
Thang (Kim Quỷ) |
Cam Thảo – Càn Địa Hoàng – Bạch Truật
– Bách Truật – Phụ Tử – A Giao – Hoàng Cầm – Đấp
Lòng Bếp |
các chứng đại tiện ra máu ,bởi
tỳ không nhiếp được huyết,thổ huyết,băng
huyết |
lý huyết |
|
Hoá Ban Thang
(On Bệnh) |
Sinh Thạch Cao – Tri Mẫu – Cam Thảo
– Huyền Sâm – Tê Giác – Ngạnh Mễ |
on bệnh phát ban ,thần chí hôn mê ,nói sảng |
tả hỏa |
|
Hoá Trùng Hoàn (Y Phương Tập Giải) |
Hạc Sắt – Binh Lang – Khổ Luyện
Căn Bì – Hồ Phấn (Sao) – Khô Phàn – Vu Di – Sử Quân
Tử |
đau bụng nôn ọe,sắc mặt
xanh vàng,hình gầy gò,nóng rét |
khu trùng |
|
Hoè Hoa Tán (Bản Sự Phương) |
Hoè Hoa – Trắc Bá Diệp – Kinh Giới
– Chỉ Xác |
tràng phong ,tạng độc ỉa ra máu |
lý huyết |
|
Hựu Lục Quân Tử
Thang |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam
Thảo-Hoàng Kỳ-Sơn Dước-Khương-Táo |
điều lý hậu bậnh,trợ
tỳ tấn thực.ăn kém,đàm quyết.hồi hợp,mất
ngủ,hồi hộp kinh sợ[thêm : vị toan táo nhân]
.bán thân bấr toại: [thêm:khương trấp,trúc lịch] |
khí
môn luận |
|
Hựu Xuân Trạch Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Nhân
Sâm-Cam Thảo |
trị không bệnh nhưng chỉ có khát hoặc
sau khi khỏi bệnh nhưng khát vẫn còn |
táo
thấp môn |
|
Hương Nhu ẩm (Cục Phương ) |
Hương Nhu – Bạch Biển Đậu – Hậu
Phác |
mùa nóng hóng mát uống nước lạnh
,dương khí bị âm tà ngăn át,phát r anóng rét nhức đầu,không
mồ hôi,đầu nặng hoặc đau bụng ,thổ tả |
thanh thử |
|
Hương Sa Lục Quân |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Trần
Bì-Bán Hạ-Hương Phụ Hoặc Mộc Hương-Sa Nhân |
on kiện tỳ vị.đau bụng ,tiêu
chảy,cầu phân sống,biếng ăn,ăn chậm tiêu |
khí
môn luận |
|
Hương Tô ẩm (Cục Phương) |
Hương Phụ - Tử Tô - Trần
Bì - Cam Thảo - Sinh Khương - Thông Bạch |
bốn mùa cảm mạo ,đầu nhức
phát sốt hoặc lòng ngực đầy ,bức rứt
ợ hơi ,ngại ăn |
phát biểu |
|
Hữu Qui Hoàn (Cảnh Nhạc) |
Thục Địa - Sơn Thù -
Đương Qui - Nhục Quế - Sơn Dược - Câu Kỷ - Lộc
Giác Giao - Đổ Trọng - Thỏ
Ty Tử - Chế Phụ Tử |
nguyên dương không đủ ,nhọc
mệt quá độ ,tỳ vị hư hàn,đại tiện lỏng,són
đái,hàn sán |
bổ dưỡng |
|
Huỳnh Kỳ Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Bạch Thược-Huỳnh Kỳ-Trần
Bì-Hoắc Hương |
trị khí hư ẩu nghịch |
khu
hàn môn |
|
Ích Âm Thận Khí Hoàn |
Đơn Bì -Sơn Dược-Sơn Thù-Thục Địa-Trạch
Tả-Qui Vỹ-Sài Hồ-Ngũ Vị –Phục Thần |
bổ can thận,thanh can nhiệt,giải
uất.đau mắt,mắt mờ.đau đầu,mất ngủ,thận
hư mắt mờ |
bổ
dưỡng môn |
|
Ích Vị Thăng Dương |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q – Huỳnh Cầm [Sao] – Thần Khúc |
phụ nhân kinh thủy bất điều,thoát
huyết hậuthực thủy tả “bổ vị sanh
khí” |
khí
môn luận |
|
Khải Cách Tán (Y Thuyết) |
Sa Sâm – Đan Sâm – Phục Linh – Xuyên Bối
Mẫu – Uất Kim - Sa Nhân Xác – Cuống Lá Sen – Cám Đầu
Chày Gĩa Gạo |
bệnh nghẽn mới phát,nôn oẹ
không ăn được |
lý khí |
|
Khảm Ly Hoàn |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Tri Mẫu-Huỳnh Bá- Mật Làm Hoàn |
sinh tinh ích huyết thăng thũy giáng hỏa
am hư thấu huyết |
huyết
môn luận |
|
Khiên Chính Tán (Trực Chỉ Phương ) |
Bạch Phụ Tử – Bạch Cương
Tàm – Toàn Yết |
trúng phong ,miệng méo mắt lệch |
khu phong |
|
Khống Diên Đan (Tam Nhân Phương) |
Cam Toại – Đại Kích – Bạch Giới
Tử |
đờm ẩm sinh bệnh,hoặc ngực
lưng,tay chân ngấm ngầm đau,hoặc mỏi mệt hay ngũ
,ăn uồng không ngon |
trừ đờm |
|
Khương Hoạt Thắng Thấp Thang (Cục Phương ) |
Khương Hoạt – Độc Hoạt – Cao Bản
Phòng Phong – Chích Thảo – Xuyên Khung – Mạn Kinh Tử |
thấp khí ở biểu,đầu nhức
mình nặng ,đau khớp mình mẩy,nóng ít mỏi
mệt |
lợi thấp |
|
Kiện Tỳ Hoàn (Nghiệm Phương) |
Nhân Sâm – Bạch Truật – Trần
Bì – Mạch Nha – Sơn Tra – Chỉ Thực |
tỳ hư khí yếu ,ăn uống không tiêu |
tiêu đạo |
|
Kim Quỹ Thận Khí Hoàn (Kim Quỹ) |
Thục Địa - Sơn Thù - Sơn Dược -
Trạch Tả - Bạch Linh -Dan Bì - Quế Chi - Phụ
Tử |
thận khí suy kém,hạ nguyên hư hàn ,bụng
rốn đau ê,đêm tiểu tiện nhiều,tiêu khát mà tiểu
tiện lại nhiều cho đến đàn bà chuyển bào tiểu
tiện không thông |
bổ dưỡng |
|
Kim Toả Cố Tinh Hoàn (Y Phương Tập Giải) |
Sa Uyển Tật Lê – Khiếm Thực
– Liên Tu – Long Cốt – Mẫu Lệ – Liên Nhục |
tinh hoạt không cầm được |
thu sáp |
|
Kinh Phòng Bại Độc |
Kinh Giới 8g – Phòng Phong 8g – Sài Hồ
8g – Khương Hoạt 8g – Cam Thảo 4g – Cát Cánh 8g – Tiền Hồ
8g – Độc Hoạt 10g – Phục Linh 12g – Chỉ Xác 8g –
Xuyên Khung 8g |
|
ban
sởi đại trận hãn pháp 1 [mh] |
|
Lê Thanh ẩm |
Cát Căn 10g – Lá Dâu 10g – Bạc Hà 6g – Cúc Hoa
8g – Lá Tre 10g – Trần Bì 10g – Tử Tô 10g – Ngân Hoa 10g |
|
phong
nhiệt đại trận hãn pháp 2[mh] |
|
Liên Lý Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Huỳnh Liên-Phục Linh |
trị thương thử,tả nhi tắc khát
[tiêu chảy và khát nước nhiều]ngoại cảm thử
tà,nội thương sanh lãnh [bị cảm thử và ăn uống
đồ sống lạnh mới dùng bài này] |
khu
hàn môn |
|
Linh Dương Câu Đằng Thang (Thông Tục Thương Hàn Luận) |
Linh Dương Giác – Tang Diệp – Xuyên Bối
– Tiêu Sinh Địa – Câu Đằng – Cúc Hoa – Phục Thần –
Sinh Bạch Thược – Sinh Cam Thảo – Trúc Nhự |
bệnh nóng can phong động ở
trong,kinh quyết co giật |
an thần trấn kinh |
|
Linh Dương Giác Tán (Bản Sự Phương) |
Linh Dương Giác – Độc Hoạt –
Phòng Phong – Khung Cung – Đương Qui – Toan Táo Nhân – Phục Thần
– Hạnh Nhân – Dĩ Nhân – Mộc Hương – Cam Thảo – Sinh
Khương |
diên giản và chứng tử giản
của đàn bà có thai |
an thần trấn kinh |
|
Linh Quế
Truật Cam Thang (Thương Hàn Kim Quỹ) |
Phục Linh – Quế Chi – Bạch Truật
– Cam Thảo |
dưới tâm có đờm ấm ngực sườn
tức đầy ,mạch |
lợi thấp |
|
Lương Cách Tán (Cục Phương ) |
Đại Hoàng – Mang Tiêu – Cam Thảo – Sơ
Chi Nhân – Bạc Hà – Hoàng Cầm – Liên Kiều |
nóng dữ,miệng khát ,bứt rứt
vật vả,thổ huyết ,chảy máu mũi,mặt mắt
đỏ,môi se,đại tiện bì |
tả hỏa |
|
Lục Hoà
Thang (Cục Phương) |
Sa Nhân – Hoắc Hương – Hậu Phác – Hạnh
Nhân – Bán Hạ – Biển Đậu – Mộc Qua – Nhân Sâm – Bạch
Truật – Xích Linh – Cam Thảo – Sinh Khương – Đại Táo |
trong bị thương tổn do ăn đồ sống
lạnh,ngoài cảm nắng,nóng rét lẫn lộn ,hoắc
loạn thổ tả |
thanh thử |
|
Lục Nhất Tán (Lưu Hà Gian) |
Hoạt Thạch – Cam Thảo |
mình nóng ,thổ tả ,đi lỵ ra
máu mũ,bí đái đau buốt |
thanh thử |
|
Lục Quân Gia Thiên Ma Thang |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Trần
Bì-Bán Hạ- Thiên Ma |
cấp cứu môn.trị bao tử chứng.cấm
khẩu.bất tỉnh nhân sự |
khí
môn luận |
|
Lục Quân Tử |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Trần
Bì-Bán Hạ |
bổ khí trừ đàm .ho,ói đàm,nôn oẹ do
tỳ vị hư hàn .chứng
hư ngược,đàm trở,tay chân yếu,thêm trúc lịch,mạch
môn [không dùng âm suy tổn,vì bài có tính năng bồi thổ,phạt
thủy] |
khí
môn luận |
|
Lục Thần Tán |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Sơn
Dước-Biển Đậu-Khương-Táo |
cố biều,điều lý,on trung hoà
vị.trẻ em sau khi giải biểu nhiệt,sốt tái
phát và âm ĩ mãi.[thêm ngạnh mể đề hoà vị
khí,nếu có chứng lạnh gia nhục quế;âm hư thêm
thục địa] |
khí
môn luận |
|
Lục Vị Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả |
giáng hỏa bình can hoá thấp bổ
am .trị can thận bất túc,chơn âm suy tổn,tinh huyết
khô kiệt, đau lưng ,đau chân mỏi gối, lòng bàn chân
nóng,ho ra máu |
bổ dưỡng môn |
mẫu đơn bì :tả phục hỏa
{quân,tương hỏa]lương huyết,cố chưng [nóng trong xương],nhập
thận tả âm hỏa.phục linh:thấm phấp bổ
tỳ khí,thông thận giao tâm,.sơn dước :thanh nhiệt phế,tỳ,bổ
tỳ cố thận sáp tih,trị hư lao,tiết tả.sơn
thù du :tánh ấm,ôn can trục phong,cố tinh ích tủy.thục
địa:tư âm bổ thận,sinh huyết,sinh tinh.trạch tả
: tả thũy tà ở bàng quang,tỏ tai sáng mắt,lợi
tiểu tiện,tiêu thủng,trừ thấp,thông lâm lậu,tánh
vị hàm tả,nên dùng giáng âm trung chi âm |
Lục Vị
Đia Hoàng Hoàn (Tiền At) |
Thục Địa - Sơn Thù - Sơn Dược - Trạch
Tả - Bạch Linh - Mẫu Đơn |
chân âm hao tổn ,đau lưng ,chân mỏi,tự
hạn ,đạo hạn , di tinh ,đại tiện ra huyết,tiêu
khát,lâm lậu |
bổ dưỡng |
|
Lý Âm Tiễn |
Đương Qui 12g – Chích Thảo 4g – Thục Địa
20g – Can Khương 8g |
|
phong
hàn công bổ hãn pháp 1 [mh] |
|
Lý Liên Thang |
Hoàng Liên 6g – Nhân Sâm 4g – Can Khương 6g – Bạch
Truật 12g – Cam Thảo 2g |
thương hàn hạ nhiệt hạ hàn thượng
nhiệt |
ôn
thanh song trận [mh] |
|
Lý Trung An Hồi Hoàn |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Phục
Linh –Xuyên Tiêu-Ô Mai |
vị hàn,thổ hồi [ói ra giun] |
khu
hàn môn |
|
Lý Trung Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng |
trị thương hàn thái âm bệnh,tự lợi
bất khát;hàn đa nhi tẩu,phúc thống đường tiết,quyết
nghịch câu cấp,kết hung thổ hồi[ói ra giun] cảm
hàn hoắc loạn,trung tiêu hư hàn.mạch trầm trì
vô lực [phân lý âm dương,an hoà vị khí] |
khu
hàn môn |
|
Lý
Trung Thang (Thương Hàn Kim Quỹ) |
Nhân Sâm – Càn Khương – Cam Thảo – Bạch
Truật |
thái âm bệnh ,ỉa chảy không khát ,mạch
trầm tế,bụng đau nôn mửa |
khu hàn |
|
Ma Hoàng Phụ Tử Tế
Tân |
Ma Hoàng 6g – Phụ Tử 12g – Tế Tân
4g – Cam Thảo 2g – Đại Táo 15g |
am hư , dương hư, ngoại tà xâm nhập |
hãn bổ song trận 2 [mh] |
|
Ma Hoàng Quế Chi Thang |
Ma Hoàng 6g – Quế Chi 8g –
Hạnh Nhân 6g – Cam Thảo 4g |
|
phong hàn đại trận hãn pháp 1 [mh] |
|
Ma Hoàng Thang
(Thương Hàn) |
Ma Hoàng - Quế Chi - Hạnh Nhân - Cam Thảo |
thái dương thương hàn(chứng biểu thực)
sợ rét , phát sốt,đầu nhức,mình đau ,mạch
phù khẩn,không ra mồ hôi mà suyễn |
phát biểu |
|
Mẫu Lệ Tán (Y Phương Tập Giải) |
Mẫu Lệ – Ma Hoàng Căn – Hoàng Kỳ
– Tiểu Mạch |
thường tự ra mồ hôi ,lâu ngày
không khỏi |
thu sáp |
|
Mộc Hương Bình Lang Thang (Trương Tử Hoà) |
Mộc Hương – Bình Lang – Thanh
Bì – Trần Bì – Nga Truật – Hoàng Liên – Hoàng Bá –
Đại Hoàng - Hương Phụ –
Khiên Ngưu – Chỉ Xác – Tam Lăng – Mang Tiêu |
ngực đầy ,bụng trướng,đại
tiện bí kết ,bệnh lỵ mới phát,mót rặn |
công lý |
|
Mông Thạch Cốn Đờm Hoàn (Vương An Quân) |
Mông Thạch – Trầm Hương – Đại
Hoàng – Hoàng Cầm – Phác Tiêu |
tất cả ngoan đờm quái chứng
sinh điên,động kinh run sợ,đại tiện bí,rêu lưỡi
vàng,mạch hoạt sác |
trừ đờm |
|
Đại
Hãm Hung Thang (Thương Hàn) |
Đại Hoàng – Mang Tiêu – Cam Toại |
thương hàn xổ nhằm mà thành chứng kết
nặng từ bụng trên đến bụng dưới rắn
đầy đau không sờ tay vào được |
công lý |
|
Đại Hoàng Mẫu Đan Bì Thang (Kim Quỹ) |
Đại Hoàng – Mẫu Đan Bì – Đào
Nhân – Đông Qua Tử – Mang Tiêu |
trường ung chưa thành mũ (thuộc thực) |
nhọt ghẻ |
|
Đại Hoàng Phụ Tử Thang (Kim Quỹ) |
Đại Hoàng – Phụ Tử –Tế Tân |
đau một bên dưới sườn,bụng
đau,đại tiện không thông,rất sợ rét,hàn sán,ngực
bụng đau thắt |
công lý |
|
Đại Hưng Thang |
Đảng Sâm 10g – Bạch Linh 10g – Bạch
Truật 8g – Cam Thảo 4g – Thổ Phục 10g – Mạn
Kinh 8g – Bạch Chỉ 8g – Ngân Hoa 8g – Cát Căn 10g – Kinh Giới
10g – Thông Bạch 8g – Lá Tre 10g |
|
phong
nhiệt công bổ hãn pháp 2[mh] |
|
Đại Kiến
Trung Thang (Kim Quỹ) |
Thục Tiêu – Càn Khương – Nhân Sâm – Kẹo Mạch
Nha |
trong ngực lạnh lắm và đau nôn không
ăn được, trong bụng lạnh ,khí xông lên làm nổi
…,trông như đầu có chân,lúc lên ,lúc xuống |
khu hàn |
|
Đại Đầu Ô Tiễn (Kim Quỹ) |
Ô Đầu – Bạch Truật |
hàn san đau quang rốn,tay chân móp lạnh ,mạch
trầm khẩn |
khu hàn |
|
Đại Nghĩa ẩm |
Huyết Đằng 20g – Xuyên Khung 8g – Thục
Địa 20g – Rau Má 10g – Cỏ Mần Chầu 10g – Tỳ Giải
10g – Bạch Truật 10g – Mã Tiền Chế 2g – Hà Thủ
Ô 10g – Nhục Quế 8g – Kinh Giới 8g – Tử Tô 8g – Hương
Nhu 8g – Cát Căn |
|
phong
thấp công bổ hãn pháp 1[mh] |
|
Đại Ôn Trung ẩm |
Đảng Sâm 12g – Nhục Quế 6g – Bạch
Truật 10g – Đương Qui 12g – Sài Hồ 8g – Chích Thảo 4g – Thục
Địa 20g – Can Khương 6g – Ma Hoàng 6g |
|
phong
hàn đại trận hãn pháp 2 [mh] |
|
Đại Phòng Phong Thang |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-
Thục Địa-Bạch Thược-Xuyên Khung-Đương
Qui-Phòng Phong – Khương Hoạt – Phụ Tử – Đổ
Trong – Ngưu Tất |
bổ khí huyết khu phong.đau đầu,lưng,gối
,tê,chứng hạc tất phong |
khí
môn luận |
|
Đại Sài Hồ Thang (Thương Hàn) |
Sài Hồ – Hoàng Cầm – Thược Dược
– Bán Hạ – Sinh Khương – Chỉ Thực – Chỉ Thực –
Đại Táo – Đại Hoàng |
thiếu dương bệnh ,thoạt nóng thoạt
rét,dưới tim đầy cứng,uất,thấy hơi,phiền
nôn không thôi,đại tiện bí hoặc đi lỵ |
biểu lý |
|
Đại Thừa Khí Thang (Thương Hàn) |
Đại Hoàng – Hậu Phác – Chỉ Thực
– Mang Tiêu |
dưong minh kinh bệnh,mạch trầm thực,rêu
lưỡi vàng khô,nổi gai,đại tiện không thông,trung tiện
đau quang rốn,sốt cơn ,nói sảng |
công lý |
|
Đại Thuận Tán (Cục Phương) |
Càn Khương – Nhục Quế – Hạnh Nhân
– Cam Thảo |
cảm nắng có nhiệt phục,uống
nước qua 1nhiều,tỳ vị bị thấp ,âm dương
khí nghịch ,hoắc loạn thổ tả |
thanh thử |
|
Đào Hoa Thang
(Thương Hàn) |
Xích Thạch Chi – Càn Khương – Ngạnh Mễ |
ì chảy,đại tiện ra máu đặc
và hoạt thoát ,không cầm được |
thu sáp |
|
Đào Nhân Thừa Khí Thang (Thương Hàn) |
Đào Nhân – Đại Hoàng – Quế Chi – Mang
Tiêu – Cam Thảo |
thái dương bệnh ,chứng súc huyết
bụng dưới kết đau,người như phát cuồng và đàn
bà trước kỳ hành kinh đau bụng ,cùng bế kinh bế
không hành |
lý huyết |
|
Đào Thị Hoàng Long Thang |
Đại Hoàng 6g – Mang Tiêu 10g – Đương Qui 8g –
Nhân Sâm 4g |
cơ thể suy nhược, táo bón, tích trệ |
hạ
bổ song trận [mh] |
|
Đế
Đươngthang (Thương Hàn) |
Thủy Điệt – Mang Trùng – Đào Nhân – Đại
Hoàng |
thái dương bệnh ,chứng súc huyết bụng
dưới đầy rắn ,phát cuồng và kinh nguyệt không
thông lợi thuộc chứng thực |
lý huyết |
|
Ngân Kiểu Giải Độc |
Ngân Hoa 8g – Ngưu Bàng Tử 8g – Kinh Giới
Tuệ 8g – Sinh Thảo 4g – Liên Kiều 8g – Cát Cánh 10g – Lá
Tre 10g – Lá Đậu Ván |
|
phong
nhiệt tiểu trận hãn pháp 1[mh] |
|
Ngân Kiều Tán (Ôn Bệnh Điều Biện) |
Ngân Hoa - Liên Kiều - Cát Cánh - Bạc
Hà - Trúc Diệp - Cam Thảo - Kinh Giới Tuệ - Đạm
Đậu Sị - Ngưu Bàng Tử - Lô Căn |
ôn bệnh mới phát ,phát sốt không
ra mồ hôi hoặc có ít mồ hôi ,đầu nhức,miệng
khát,cuống họng đau ,mạch phù sác ,đầu lưỡi hồng
, rêu lưỡi vàng mỏng |
phát biểu |
|
Ngãi Phụ Noản Cung Hoàn |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Hương Phụ-Ngãi Diệp |
tử cung hư lãnh .vô sinh |
huyết
môn luận |
|
Ngô Thù Du Thang (Thương Hànkim Quỹ) |
Ngô Thù Du – Sinh Khương – Nhân Sâm – Đại Táo |
mửa ,ỉa chảy,chân tay buốc
lạnh,buồn bực ,vật vã như sắp chết
,nôn khan,mửa ra nước dãi trong,đầu nhức |
khu hàn |
|
Ngọc Bình Phong Tán (Thế Y Đắc Hiệu
Phương ) |
Hoàng Kỳ – Phòng Phong – Bạch
Truật |
phong tà lưu trệ lâu ngày không tán được,vệ
khí hư ,tự ra mồ hôi không dứt |
thu sáp |
|
Ngọc Chúc Tán |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Cam Thảo-Mang Tiêu-Đại Hoàng-Qui Vỹ-Xích Thược |
kinh bế phúc thống .thể sấu thạm
cơ (hay đói) trật đã huyết ứ |
huyết
môn luận |
|
Ngọc Nữ Tiễn (Cãnh Nhạc) |
Sinh Thạch Cao – Sinh Địa – Mạch
Đông – Tri Mẫu – Hoài Ngưu Tất |
thiếu âm không đủ,dương minh có thừa
,phiền nóng khô khát ,đầu nhức răng ,thất huyết |
tả hỏa |
|
Ngưu Hoàng Thanh Tâm Hoàn (Văn Thị Phương) |
Ngưu Hoàng – Xuyên Liên – Hoàng Cầm – Sinh
Chi Tử – Uất Kim – Thần Sa |
on bệnh nhiệt tà vào tâm bào ,tinh thần
hôn mê ,nói sảng và trẽ con cấp kinh phong |
khai khiếu |
|
Ngũ Bì ẩm (Đạm Liêu Thang) |
Đại Phúc Bì – Phục Linh
Bì – Tang Bạch Bì – Sinh Khương Bì – Trần
Bì |
bệnh thuỷ thủng ,phù thủng
,khí đưa lên , suyễn gấp hoặc phù từ ngang lưng trở
xuống |
lợi thấp |
|
Ngũ Linh Tán |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế |
lợi tiểu thuỷ,giáng tâm hỏa,cho
nên kiêm trị chứng trúng thử phiền khát.phế bệnh,kim
bất năng thủy.bàng quang nhiệt tắc dương bất
năng hoá âm nên sanh chứng tiểu tiện bí mà khát-am dương bất
lợi thì sanh chứng thổ tả-thấp tà thắng
thì mình mẩy nặng nề,nhức mỏi… |
táo
thấp môn |
trư linh:vị đạm ,lợi thủy
thông lâm,trừ thấp thũng [không nên uống lâu hại
thận] phục linh : vị đạm,thẩm thấp,lợi
khiếu,hoá đàm . trạch tả :vị khổ tánh hàn,giải
khát,trừ thũng,trừ thấp,thông lâm,trừ âm
hãn. bạch truật:cam ôn,ôn kiện tỳ vị,chỉ
tả trừ thấp,khư đàm bỉ. nhục quế: vị
cay ngọt,tánh nóng,lưu thông huyết mạch,phúc thống thề
hư hàn,dùng làm thuốc ôn bổ |
Ngũ Linh Tán (Thương Hàn Kim Quỹ) |
Phục Linh – Trạch Tả – Trư Linh –
Bạch Truật – Quế Chi |
thái dương bệnh ,nước đọng ở
bàng quang , mạch phù tiểu tiện không lợi,phiền
khát thuỷ nghịch |
lợi thấp |
|
Ngũ Nhân Hoàn (Thế Y Đắc Hiệu) |
Đào Nhân – Hạnh Nhân – Bá Tử Nhân –
Tùng Tử Nhân – ức Lý Nhân – Trần Bì |
khí huyết suy yếu ,làm khô tân dịch,đại
tiện bí |
nhuận táo |
|
Nguyên Nhung Ngũ Linh Tán |
Khương Hoạt- Trư Linh – Phục Linh –Bạch
Truật – |
chứng trung tiêu tích nhiệt |
táo
thấp môn |
|
Nguyên Nhung Tứ Vật Thang |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung -Hồng Hoa-Đào Nhơn |
huyết kết .tiện bí phốc tổn
ứ huyết |
huyết
môn luận |
|
Nguyên Nhung Tứ Vật Thang (Vương Hiếu Cổ) |
Đương Qui – Thục Địa – Xuyên Khung – Bạch
Thược – Đào Nhân – Hồng Hoa |
bị đòn ,bị thương,ngã huyết
ứ lại,kết tạng,đại tiện bí |
lý huyết |
|
Nhân Mã
Bình An Tán |
Xạ Hương – Mai Phiến – Hùng Hoàng – Châu
Sa – Hỏa Tiêu |
bệnh dịch bỗng hôn mê không biết
gì |
khai khiếu |
|
Nhân Sâm Bại Độc Tán (Hoạt Nhân Thư) |
Nhân Sâm - Khưong Hoạt - Độc Hoạt
- Sài Hồ - Tiền Hồ - Xuyên Khung - Chỉ Xác - Cát Cánh
- Phục Linh - Cam Thảo |
thân thể vốn hư yếu,bị ngoại
cảm,nóng lạnh nhức đầu , mũi ngạt,tiếng
nặng và các chứng thấp độc lâu trú,chân,má sưng |
phát biểu |
|
Nhân Sâm Bại Độc
Thang |
Đảng Sâm 10g – Cam Thảo 4g – Cát Cánh
10g – Tiền Hồ 8g – Độc Hoạt 10g – Bạc Hà 6g –
Phục Linh 12g – Chỉ Xác 10g – Sài Hồ 8g – Khương Hoạt
8g – Xuyên Khung 8g |
|
phong thấp tiểu trận hãn pháp 1[mh] |
|
Nhân Sâm Ích Vị Thang (Y Phương Tập Giải) |
Hoàng Kỳ – Nhân Sâm – Cam Thảo – Bạch
Thược – Hoàng Bá – Mạn Kinh Tử |
lao động mỏi mệt ,ăn uống
không điều độ,sinh ra nội chứng |
chửa mắt |
|
Nhân Sâm Lô Trúc Lịch |
Cuống Nhân Sâm Nấu Với Nước
Trúc Lịch |
người hư nhược ,đàm rải chặn
ngẹt |
thổ bổ song trận [mh] |
|
Nhân Trần
Cao Thang (Thương Hàn) |
Nhân Trần Cao – Chi Tử – Đại Hoàng |
thấp nhiệt uất kết,nung nấu
,tiểu tiện bất lợi ,mà phát ra hoàng đản |
lợi thấp |
|
Nhân Trần Ngũ Linh Tán |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả –
Bạch Truật – Nhục Quế-Nhân
Trần |
trị thấp nhiệt vàng da,tiểu
tiện bí,phiền khát [vàng da nhiễm khuẩn] |
táo
thấp môn |
|
Nhân Trần Tứ Nghịch Thang |
Phụ Tử 1quả Sống-Can Khương
1lượng – Cam Thảo 2lượng Chích –Nhân Trần |
trị chứng âm huỳnh[hoàng đản] |
khu
hàn môn |
|
Nhị Diệu Hoàn (Chu Đan Khê) |
Hoàng Bá – Thương Truật |
thấp nhiệt nhiều ở hạ
tiêu ,mà thành chứng bại xụi và thấp nhiệt mà
sinh ra gân xương đau nhức |
lợi thấp |
|
Nhị Liên Tứ Vật Thang |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung -Hồ Huỳnh Liên-Huỳnh Liên |
khí vượng huyết hư .tâm phiền nhiệt |
huyết
môn luận |
|
Nhị Trần
Thang (Cục Phương ) |
Trần Bì – Bán Hạ – Phục Linh
– Cam Thảo |
tất cả các bệnh đờm,ho đầy
trướng ,nôn mửa,lợm giọng,đầu chóng,tim hồi
hộp |
trừ đờm |
|
Nhị Truật Ngũ
Linh Tán |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả –
Bạch Truật – Nhục Quế-Thương
Truật |
trị chứng hàn thấp,tiểu
không thông |
táo
thấp môn |
|
Nhị Truật Tứ Linh Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Thương Truật- Cam Thảo – Thược Dược-Chi
Tử-Huỳnh Cầm-Khương Hoạt |
biểu lý thấp tà,thanh thử nhiệt
.trị các chứng vừa thương thử khí ,vừa thấp
khí ở mùa hè |
táo
thấp môn |
|
Nhơn Sâm Bổ Khí Thang |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa- Nhân Sâm-Hoàng Kỳ-Đương Qui-Bạch Truật-Trần
Bì -Cam Thảo-Ngũ Vị –Mạch Môn |
thận thũy bất túc,hư hỏa thượng
viêm.khái huyết,tiểu tiện lâm ,khát… |
bổ
dưỡng môn |
|
Nhu Linh Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Hương
Nhu-Hậu Phác-Huỳnh Liên |
trị thương thử khí,ỉa chảy,nhiệt
thạnh,khẩu khát,tâm phiền[thử tà bức bách] |
táo
thấp môn |
|
Điều Dinh Dưỡng Vệ |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q-Khương Hoạt-Phòng Phong-Tế Tân-Xuyên
Khung |
lao lực thương hàn thân thống,ố hàn,khát,hãn
xuất |
khí
môn luận |
|
Điều Hoà Can Tỳ [Tk] |
Sài Hồ 10g-Nhân Trần 12g -Chỉ Xác
10g-Hương Phụ 10g-Sa Nhân
10g-Liên Nhục 10g-Trần Bì 8g –Hoài Sơn 15g-Bán Hạ
10g-Mộc Hương 8g |
điều chỉnh chức năng can tỳ.hội
chứng thường gặp ;rối loạn tiêu hóa,bụng
đầy đau,hông sườn đau tức,nóng lạnh,bụng
nóng,xót,ứ trệ,tay chân mỏi,phù,ăn chậm tiêu,chán
ăn,nặng ngực,khó thở,đầy hơi,tức vùng thượng
vị,mặt nóng,mắt mờ,chảy nước mắt
tai ù,đầu đau chóng,nhức mỏi vùng thái dương,người bực
dọc,vàng da,sậm da,huyền vựng v.v… |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Điều Trung Ích Khí |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Thăng Ma 2g–Sài
Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo 3g-Khương 3g –Táo 2q-Mộc
Hương- Thương Truật |
tỳ vị bất hoà,hung mãn,khí đoản,tứ
chi quyện đãi |
khí
môn luận |
|
Điều Trung Ích Khí 2 |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q – Bạch Thược- Ngũ Vị |
khí hư đa hãn,tỳ vị bất
hoà,thực nhập phản xuất,hung mãn đoản
khí |
khí
môn luận |
|
Điều Vị Thừa Khí Thang (Thương Hàn) |
Đại Hoàng – Cam Thảo – Mang Tiêu |
dương minh bệnh ,nóng hừng hực,bụng
đầy hơi bứt rứt |
công lý |
|
Đinh Hương Thị Đế Thang (Nghiêm Thị) |
Đinh Hương – Thị Đế – Sinh Khương –
Nhân Sâm |
om lâu nấcbởi lạnh làm khốn
khổ |
lý khí |
|
Đinh Lịch Đại Táo Tả Phế Thang (Kim Quỹ) |
Đinh Lịch Tử – Đại Táo |
đờm suyễn không nằm được |
trừ đờm |
|
Địa Hoàng ẩm Tử (Lưu Hà Gian) |
Thục Địa Hoàng – Ba Kích – Sơn Thù Du –
Nhục Thung Dung – Phụ Tử – Sinh Khương – Bạc Hà – Đại
Táo – Quan Quế – Thạch Hộc – Phục Linh – Thạch
Xương Bồ – Viễn Chí – Mạch Đông – Ngũ Vị Tử
|
trúng phong ,lưỡi ú ớ không j1i được
.chân tay bại liệt không đi được |
khu phong |
|
Đô Khí Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Ngũ Vị |
ích phế kim sinh thận thũy.thận
âm hư.ho đàm,khái huyết.sốt,lao khái |
bổ
dưỡng môn |
|
Độc Hoạt
Ký Sinh Thang (Thiên Kim Phương) |
Độc Hoạt – Tang Ký Sinh – Tần
Giao – Phòng Phong – Tế Tân – Đương Qui – Thược Dược
– Xuyên Khung – Thục Địa – Đổ Trọng – Ngưu Tất
– Nhân Sâm – Phục Linh – Cam Thảo – Quế Tâm |
lưng và đầu
gối đau,tê lạnh yếu sức,co duổi khó khăn |
khu phong |
|
Độc Thánh Thang (Y Phương Tập Giải) |
Bạch Cập |
ho lâu năm,phế nuy,khạc ra máu,đờm
dây máu |
lý huyết |
|
Nội Bố Hoàng Kỳ Thang (Ngoại Khoa Chính Tông) |
Hoàng Kỳ – Nhân Sâm – Phục Linh – Xuyên
Khung – Qui Thân – Bạch Thược – Thục Địa – Nhục
Quế – Mạch Đông – Viễn Chí – Cam Thảo |
ung thư sau khi vở ,hư yếu không có sức
,ăn uống không biết ngon,mạch sắc không ngủ được |
nhọt ghẻ |
|
Nội Sơ Hoàng Liên Thang(Ngoại Kho Chính Tông) |
Mộc Hương – Hoàng Liên - Sơn Chi – Đương Qui – Hoàng Cầm – Bạch
Thược – Bạc Hà – Tân Lang – Liên Kiều – Cam Thảo – Đại
Hoàng |
ung thư sưng rắn ,phát nóng lợm nôn ,đại
tiện bí kết ,mạch trầm thực hữu lực |
nhọt ghẻ |
|
Đồng Tâm Thang |
Xuyên Khung 8g – Đương Qui 12g – Thục Địa
20g – Bạch Thược 10g – Sài Hồ 10g – Bán Hạ Chế
5g – Cam Thảo 4g – Sinh Khương 6g – Hoàng Cầm 10g – Đại Táo
20g – Đảng Sâm 12g – Tử Tô 10g |
|
phong
nhiệt công bổ hãn pháp 1[mh] |
|
Noãn
Can Tiễn (Trương Cảnh Nhạc) |
Đương Qui – Câu Kỷ – Phục Linh – Tiểu
Hồi Hương - Ô Dược – Nhục Quế – Trầm Hương |
can thận hư hàn ,canh năm đi tả |
khu hàn |
|
Định Chí Hoàn (Cục Phương ) |
Viễn Chí – Xương Bồ – Nhân Sâm – Phục
Linh |
mắt có thể trông gần mà không
trông thấy xa |
chửa mắt |
|
Đương Qui Bổ Huyết Thang (Lý Đông Viên) |
Đương Qui - Hoàng Kỳ |
nam nữ huyết hư,da nóng,mặt đỏ,phiền
khát,thích uống nước,mạch hồng đại mà hư nặng
tay thì mạch vi |
bổ dưỡng |
|
Đương Qui Lục Hoàng Thang (Lan Thất Bí Tàng) |
Đương Qui – Sinh Địa – Thục Địa –
Hoàng Bá – Hoàng Liên – Hoàng Cầm – Hoàng Kỳ |
huyết hư ra mồ hôi trộm ,nóng ở
trong ,nóng cơn |
thu sáp |
|
Đương Qui Thược Dược Tán (Kim Quỹ) |
Đương Qui – Phục Linh – Bạch Thược
– Bạch Truật – Trạch Tả – Xuyên Khung |
đàn bà có thai đau bụng |
thai sản |
|
Đương Qui Tứ Nghịch
Thang |
Phụ Tử 1quả Sống-Can Khương
1lượng – Cam Thảo 2lượng Chích –Đương Qui – Mộc Thông |
cảm hàn ,tứ chi quyết
lãnh,mạch nhỏ muốn tuyệt , vùng rún lạnh,đau lưng |
khu
hàn môn |
|
Đương Qui Tứ Ngịch Thang (Thương Hàn) |
Đương Qui – Quế Chi – Thược Dược
– Tế Tân – Cam Thảo –Thông Thảo – Đại Táo |
thương hàn ,chân tay quyết lạnh ,mạch
tế muốn tuyệt và kinh nguyệt không đều,trong bụng
co thắc,chân tay đau nhức |
khu hàn |
|
Ô Mai Hoàn (Thương Hàn) |
Ô Mai – Tế Tân – Cán Khương – Hoàng Liên –
Đương Qui – Phụ Tử – Thục Tiêu – Nhân Sâm – Quế Chi –
Hoàng Bá |
chân tay móp lạnh ,nôn phiền mửa
ra giun,lại chữa bệnh lỵ đã lâu ngày |
khu trùng |
|
Ôn Kinh Ích Nguên Tán |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam
Thảo- Thục Địa-Bạch Thược-Đương Qui-Trần
Bì |
chỉ hãn cố biểu,chỉ
hạ,dưỡng am.hãn hậu,đầu huyễn,tâm
quý hoặc mồ hôi ra không cầm,hoặc hạ hậu
hạ lợi bất chỉ,toàn thân đau mỏi |
khí
môn luận |
|
Ôn Kinh Thang
(Kim Quỹ) |
Ngô Thù – Đương Qui – Thược Dược – Xuyên
Khung – Nhân Sâm – Quế Chi – A Giao – Đan Bì – Sinh Khương – Cam
Thảo – Bán Hạ – Mạch Đông |
đà từng bị đẻ non ,ứ huyết
ngừng lại ,bụng dưới đau gấp,môi khô,miệng
ráo và mạch xung ,mạch nhâm hư tổn,kinh nguyệt không
đêu |
thai sản |
|
Ôn Tỳ
Thang (Thiên Kim) |
Đại Hoàng – Phụ Tử – Càn Khương –
Nhân Sâm – Cam Thảo |
đi lỵ ra máu mủ,lâu ngày không khỏi,hoắc
loạn ,tỳ vị lạnh ăn không tiêu,bụng đau,ấn
vào thấy đầy,mạch trầm huyền |
công lý |
|
Ôn Vị Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Đương Qui -Bạch Thược-Trần
Bì-Hậu Phát-Xuyên Tiêu-Sanhkhương |
trị ưu tư uất kết,tỳ phế
khí ngưng trệ,trướng mãn thượng xung [đầy chướng
nhẩy lên…] a9n uống vào đầy tức không tiêu |
khu
hàn môn |
|
ức Âm Thận Khí Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả -Sinh Địa -Ngũ Vị-Đương
Qui |
hội chứng tâm thận ,các tạng
suy tổn,tâm phiền nhiệt,đàm uất.khát ,nóng lạnh,tiểu
đỏ,tức hông sườn… |
bổ
dưỡng môn |
|
Phật Thủ Tán |
Đương Qui- Xuyên Khung [Tán Bột] |
thai động.hạ huyết tử tử
phúc trung… |
huyết
môn luận |
|
Phi Nhi Hoàn (Cục Phương ) |
Thần Khúc – Hoàng Liên – Nhục Đậu
Khấu – Sử Quân Tử – Thanh Bì – Binh Lang – Mộc
Hương – Mạch Nha |
trẻ con bị bệnh cam,vì hư
giun quấy,bụng to phồng ra,mặt vàng miệng hôi |
khu trùng |
|
Phổ Tế Tiêu Độc ẩm (Lý Đông Viên) |
Hoàng Cầm – Hoàng Liên – Trần Bì
– Cam Thảo – Huyền Sâm – Liên Kiều – Bản Lam Căn –
Mã Bột – Thử Niêm Tử – Bạc Hà – Cương Tàm –
Thăng Ma – Sài Hồ – Cát Cánh |
dịch do thời tiết ,đầu mặt
sưng to ,mắt không mỡ được,miệng khát nước,lưỡi
ráo (đại đầu ôn) |
tả hỏa |
|
Phong Thấp [Thể Phong Hàn] |
Thổ Phục Linh 12g-Phòng Kỷ
12g-Ngưu Tất 12g-Đổ Trọng 10g-Tang Ký Sanh 12g-Thiên
Niên Kiện 12g-Trần Bì 8g-Bán Hạ 10g-Mộc Qua
10g |
chứng phù nhẹ,nhức các khớp lớn,mỏi
và nặng nề các chi ,đau tại chổ ,hai chân thường
lạnh,ăn uống khó tiêu,di động thì thấy dể
chịu,đau mỏi nhiều ở phần dưới cơ thể |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Phong Thấp [Thể Phong Nhiệt] |
Sanh Địa 15g-Ngưu Tất 15g-Kinh Giới
10g-Tang Ký Sinh 10g-Lá Lốt 12g-Mắc Cở 10g |
chứng ngứa,sưng,nóng,đỏ,đau,nhức
mỏi nhiều khớp,da bụng dày,chân gót đi lại
khó,đau nhức ở phần
trên cơ thể,đau di chuyển |
nghiệm
phương [trần khiết] |
|
Phòng Kỷ Hoàng Kỳ Thang (Kim Quỷ) |
Phòng Kỷ – Hoàng Kỳ – Bạch
Truật – Cam Thảo – Sinh Khương - Đại Táo |
bệnh phong thấp mạch phù
,mình nặng ,tự hãn,sợ gió, bệnh phong
thủy mạch phù nhưng phù thủng |
lợi thấp |
|
Phòng Phong ẩm Tử(Y Phương Tập Giải) |
Hoàng Liên – Cam Thảo – Nhân Sâm – Đương Qui
– Cát Căn – Phòng Phong – Tế Tân – Mạn Kinh Tử |
mắt mọc lông quặm |
chửa mắt |
|
Phòng Phong Đương Qui Tán |
Đương Qui-Sanh Địa- Xuyên
Khung-Phòng Phong |
hãn đa kính chứng .co cứng… |
huyết
môn luận |
|
Phòng Phong Thang |
Phòng Phong 8g – Hạnh Nhân 6g – Xích Thược
10g – Tần Giao 8g – Cát Căn 10g – Hoàng Cầm 8g – Khương Hoạt
8g – Độc Hoạt 10g – Quế Chi 6g – Ma Hoàng 4g – Cam Thảo
4g – Đương Qui 12g |
|
phong
thấp đại trận hãn pháp 2 [mh] |
|
Phòng Phong Thông Thánh Tán(Lưu Hà Gian Bảo Mạng Tập) |
Phòng Phong – Kinh Giới – Liên Kiều
– Ma Hoàng – Bạc Hà – Xuyên Khung – Đương Qui – Bạch Thược
– Bạch Truật – Sơn Chi – Đại Hoàng – Mang Tiêu – Thạch
Cao – Hoàng Cầm – Cát Cánh – Cam Thảo – Hoạt Thạch |
tất cả mọi chứng : phong
hàn thử thấp ,no đói làm việc nhọc mệt,biểu
lý tam tiêu đều thực rét ,nhiều nóng dữ,mắt
đỏ mắt đau,đại tiện bí kết,tiểu tiện
đỏ sẻn,mụn nhọt,thủng,độc thuộc ngoại
khoa |
biểu lý |
|
Phụ Bửu Đơn |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung -A Giao |
hư hàn .nguyệt thũy bất điều |
huyết
môn luận |
|
Phụ Tử Lý Trung Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1lượng – Nhân Sâm 1lượng-Phụ Tử |
trị trúng hàn ,phúc thống,thân thống,tứ
chi câu cấp |
khu
hàn môn |
|
Phụ Tử Lý Trung Thang |
Phụ Tử 6g – Đảng Sâm 12g – Sinh Khương 6g - Cam Thảo 4g – Nhục
Quế 6g – Bạch Truật |
cơ thể hư hàn |
ôn bổ song trận [mh] |
|
Phụ Tử
Thang (Thương Hàn) |
Bào Phụ Tử – Phục Linh – Nhân Sâm –
Bạch Truật – Thược Dược |
mình mẩy đau ,chân tay lạnh,lưng sợ
lạnh ,trong miệng như thường ,mạch trầm vi |
khu hàn |
|
Phục Linh ,Quế
Chi,Cam Thảo Đại Táo Thang |
Quế Chi 12g – Cam Thảo 8g – Đại
Táo 12quả –Phục Linh- |
sau khi làm phép hãn,dưới rún cảm
thấy rung sợ,chân tay yếu đi lê gót [đó là tâm khí hư,thận
khí động] |
biểu
tán môn |
|
Phục Linh Bạch Truật Thang |
Phục Linh –Bạch Truật |
tỳ hư sanh chứng tiết tả |
táo
thấp môn |
|
Phục Linh Hổ Phách Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Hổ
Phách |
tiểu lắc nhắt |
táo
thấp môn |
|
Phục Linh Tứ Nghịch Thang |
Phụ Tử 1quả Sống-Can Khương
1lượng – Cam Thảo 2lượng Chích –Nhân Sâm-Phục Linh |
trị hãn hạ hậu,bệnh
không giải được mà sinh chứng phiền khát |
khu
hàn môn |
|
Phục Nguyên Hoạt Huyết Thang (Y Học Phát Minh) |
Sài Hồ – Qua Lâu Căn – Đương Qui – Hồng
Hoa – Cam Thảo – Đại Hoàng – Xuyên Sơn Giáp – Đào Nhân |
ngã từ trên cao xuống,máu độc
ứ ở dưới sườn ,đầu nhức chịu không
nổi |
lý huyết |
|
Phùng Xá Thang |
Dấp Cá 10g – Bạc Hà 6g – Kinh Giới
8g – Lá Dâu 10g – Tiểu Hồi 6g |
|
ban
sởi đại trận hãn pháp 2 [mh] |
|
Phúc Lâm Thang |
Phụ Tử Chế 6g – Bạch Chỉ
10g – Bán Hạ Chế 6g – Phòng Phong 8g – Mạch Môn 10g
– Ngũ Vị Tử 3g – Nhục Quế 8g – Ngưu Tất
12g – Sinh Khương 6g – Khương Hoạt 8g |
|
phong
thấp công bổ hãn pháp 2[mh] |
|
Qua Đế Tán (Thương Hàn Kim Quỹ) |
Qua Đế - Xích Tiểu Đậu - Đậu
Sị |
đờm dãi chứa động , lấp
kín thượng quản,khí xông lên họng không thở được,cả
đến chứng bổng nhiên phát hoảng,ngựa đầy,khí
suyễn,tính mệnh nguy giây phút |
gây nôn |
|
Quất Bì Trúc Nhự Thang (Kim Quỹ) |
Quất Bì – Trúc Nhự – Đại
Táo – Sinh Khương – Cam Thảo – Nhân Sâm |
ốm lâu gầy yếu,nôn ọc không
thôi ,vị hư,nóng lấn át,sinh nấc |
lý khí |
|
Quát Lâu Quế Chi Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g –
Cam Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Quát Lâu Căn |
thái dương chứng gân co cứng,cột
sống đơ,mạch phản trầm trì |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Cam Thảo Thang |
Quế Chi –
Cam Thảo |
hãn xuất quá đa,huyết sở
thương,tâm hư sinh chứng hồi hộp,sợ lạnh |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Các Bán Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Ma Hoàng- Cam Thảo-Hạnh
Nhân |
trị thái dương bệnh qua 8,9 ngày,chứng
phát nhiệt ố hàn tợ ngược,nhiệt đa hàn thiểu,cùng
hợp chứng phong hàn nhưng hàn thiểu phong đa,không có chứng
nôn khát,nước tiểu trong ,mạch vi hoãn |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Gia Hậu Phát
Hạnh Nhân Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g –
Cam Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Hậu
Phátc,Hạnh Nhân |
lâm làm phép hạ gây chứng suyễn
nhưng biểu tà chưa giải hết nên cần phải có hậu
phác ,hạnh nhân để hạ khí tán nhiệt kết
thì suyễn hết |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Gia Hoàng Kỳ Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 16g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Huỳnh Kỳ |
ra mồ hôi vàng,chân hai bên từ gối
xuống lạnh,ăn xong mồ hôi ra,mồ hôi có từ lưng lên,người cảm thấy nặng
nề,buồn phiền |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Gia Long Cốt,Mẫu Lệ
Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Long Cốt-Mẫu
Lệ |
đàn ông mất tinh khí,đàn bà mộng giao |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi
Gia Đại Hoàng Thang (Thương Hàn) |
Quế Chi – Đại Hoàng – Thược Dược
– Sinh Khương – Cam Thảo – Đại Táo |
thái dương bệnh ,xổ nhầm chuyển
thành bệnh thái âm,bụng đầy mà đau ,đại thực chứng |
biểu lý |
|
Quế Chi Gia Phụ Tử Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Phụ Tử |
trị mồ hôi ra nhiều không cầm,tiểu
khó,tay chân khó cử động |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Gia Thược Dược Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược Tăng – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả - |
trị : lầm phép hạ gây chứng bụng
đầy đau cơn,bệnh chứng qua thái âm |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Khử Quế
Gia Phục Linh,Bạch Truật Thang |
Thược Dược 12g – Cam Thảo 8g –
Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Phục Linh – Bạch Truật |
trị sau khi uống quế chi hoặc
làm hạ,đầu cổ vẫn còn đau,nhiệt không
lui,tiểu không thông lợi,dưới vùng tâm hạ bị đầy
tức |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Ngũ Vật Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Sanh
Khương 12g – Đại Táo 12quả –Huỳnhkỳ |
huyết tý,âm duơng suy,mạch bộ
quan di vi,xích di tế khẩn,chứng phong tê bất nhân |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Nhân Sâm Thang |
Bạch Truật [Trần Bích Thổ Sao]
2lượng –Can Khương [Sao Đen Tồn Tính] 1lượng –Cam Thảo
1,4 Lượng – Nhân Sâm 1lượng-Quế Chi |
thái dương biểu chứng ,hiếp nhiệt
nhi lợi,tâm hạ bĩ ngạnh [khối cứng] “dùng
lý trung thang đề hoà lý,có quế chi để giải
biểu |
khu
hàn môn |
|
Quế Chi Nhị Ma Hoàng
Thang |
Quế Chi 12g – Thược
Dược 12g – Cam Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả
–Hiệp Với Ma Hoàng Thang [Ma Hoàng,Hạnh Nhân ,Cam Thảo,Quế
Chi] 1 Phần + Quế Chi Thang 2 Phần |
mồ hôi ra,mạch hồng
đại nhưng có chứng hàn nhiệt tợ ngược [vừa
trị phong,vừa trị hàn] |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Nhị Việt
Tỳ Nhất Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g –
Cam Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Quế
Chi Thang 2 Phần + Việt Tỳ Thang 1 Phần [Ma Hoàng-Thạch
Cao-Hạnh Nhân-Đại Táo-Cam Thảo-Sinh Khương]] |
thái dương chứng phát nhiệt ố
hàn[nhiệt đa hàn thiểu] mạch vi nhu75c không nên phát
hãn mạnh |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Phụ Tử Thang |
Quế Chi 12g –
Cam Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Phụ
Tử |
thương hàn qua 8,9ngày,khí phong thấp tương
bát,thân thể phiền đau,không nôn,không khát,mạch phù vô lực
hoặc sắc |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Tân Gia Thang |
Quế Chi –
Thược Dược [Tăng] – Cam Thảo – Sanh Khương [Tăng] – Đại
Táo –Nhân Sâm |
thương hàn sau hi phát hãn,mình đau mỏi,mạch
trầm trì |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả - |
công năng giải biểu.trị thái dương
trúng phong chứng;dương phù nhi âm nhược,phát nhiêt,đầu thốn,trị
hãn,ố phong,tỵ minh ,càn ẩu |
biểu
tán môn |
|
Quế Chi Thang |
Quế Chi 8g – Bạch Thược 8g – Sinh
Khương 6g – Cam Thảo 4g – Đại Táo |
|
phong
hàn tiểu trận hãn pháp 2 [mh] |
|
Quế Chi
Thang (Thương Hàn) |
Quế Chi - Bạch Thược - Cam Thảo
- Sinh Khương - Đại Táo |
thái dương trúng phong(biểu hư) phát sốt
ra mồ hôi,sợ gió,mạch phù ,hoãn |
phát biểu |
|
Quế Chi Thang Gia Đại Hoàng |
Quế Chi 6g – Bạch Thược 8g – Cam Thảo
2g – Sinh Khương 6g – Đại Táo 15g – Đại Hoàng 6g |
sốt sợ gió , đau đầu, đau bụng,
đầy hơi, táo bón |
hãn
hạ song trận[mh] |
|
Quế Linh Cam Lộ ẩm (Lưu Hà Gian) |
Phục Linh – Cam Thảo – Bạch Truật
– Trạch Tả – Quan Quế – Trư Linh – Thạch Cao – Hàn Thủy
Thạch – Hoạt Thạch |
trúng thử cảm thấp uống nước
quá nhiều ,đầu nhức phiền khát ,tiểu tiện
không lợi |
thanh thử |
|
Quế Linh Hoàn |
Trư Linh – Phục Linh [Thêm]– Trạch Tả
– Bạch Truật – Nhục
Quế [Thêm] |
trị cảm thử khí,phiền khát, uống
nước nhiều,bụng chướng, tiểu đỏ, ăn uống
đồ sống lạnh thì bị ỉa chảy |
táo
thấp môn |
|
Qui Khung Thang |
Đương Qui- Xuyên Khung |
sản hậu.huyết hư đầu thống… |
huyết
môn luận |
|
Qui Tỳthang (Tể Sinh Thang) |
Nhân Sâm - Hoàng Kỳ - Long
Nhãn - Bạch Truật - Phục Thần - Sinh Khương
Đương Qui - Táo Nhân - Viễn Chí - Mộc Hương - Cam Thảo - Đại
Táo |
bổ cả khí huyết
chữa người lao động trí óc mệt nhọc |
bổ dưỡng |
|
Quyên
Tý Thang |
Đương Qui – Xích Thược – Hoàng Kỳ Phiến
Khương Hoạt – Chích Thảo Phòng Phong – Sinh Khương – Đại
Táo |
mình mẫy bứt rứt đau đớn,gáy
lưng co giật |
khu phong |
|
Quỳnh Ngọc Cao (Chu Đan Khê) |
Sinh Địa – Bạch Linh – Nhân Sâm – Bạch
Truật |
hư lao ho khan |
nhuận táo |
|
Sâm Lô ẩm (Chu Đan Khê) |
Nhân Sâm Lô (Cuống Nhân Sâm) |
cũng giống với qua đế tán
nhưng nên dùng cho người thể hư yếu |
gây nôn |
|
Sâm Lô Tán |
Cuống Nhân Sâm Tán Nhỏ Uống |
|
thương
hàn công thử thổ pháp [mh] |
|
Sâm Tô ẩm |
Đảng Sâm 12g – Trần Bì 10g – Bạch
Linh 12g – Cam Thảo 4g – Tiền Hồ 8g – Mộc Hương 10g –
Chỉ Xác 10g – Bán Hạ 4g – Sinh Khương 6g – Tử Tô 10g – Cát
Cánh 10g – Đại Táo 20g – Cát Căn 10g |
|
phong
nhiệt tiểu trận hãn pháp 2[mh] |
|
Sâm Truật Ích Vị |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q -Thương Truật – Bán Hạ-Huỳnh Cầm
– Ích Trí |
nội thương lao quyện,khẩu khát vô vị,táo
nhiệt đoản khí đại tiện đường huỳnh |
khí
môn luận |
|
Sanh Địa Huỳnh Liên Thang |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Huỳnh Cầm-Chi Tử-Phòng Phong-Huỳnh
Liên-Đại Hoàng (Mạch Thực Gia) |
huyết phong khử huyết .đa sanh táo hạc
(khô cạn) tuần y mô sàng thác ngữ thất thần |
huyết
môn luận |
|
Sài Bình Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Trần
Bì-Thương Truật-Hậu Phác |
trị thấp ngược,toàn thân nặng
đau,chứng lạnh nhiều hơn nóng |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ ẩm Tử |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g – Sanh
Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Đuơng Qui-Bạch Thược-Đại
Hoàng |
sau phát hãn mà sốt không giảm,mạch
hồng ,thực, huyền, sác. ngược tật [ngược
nhi tích nhiệt] |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Gia Long Cốt Mẫu Lệ
Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Quế
Chi-Phục Linh-Long Cốt-Mẫu Lệ-Duyên Đơn-Đại
Hoàng |
trị thương hàn 8,9 ngày,ngực bụng
kinh phiền,tiểu tiện không thông,thần chí không định
hay nói nhiều,toàn thân nặng nề |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Khử Bán Hạ
Gia Quát Lâu Căn Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh
Cầm 8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –
Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Hoa Phấn |
trị hàn nhiệt vãng lai,khát,lao
ngược sanh tân nhuận táo |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Kiết Cánh Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Kiết Cánh |
thương hàn đặc trị mùa xuân bị ho |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Quế Chi Can Khương Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g - Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Quế Chi-Can
Khương-Hoa Phấn –Mẫu Lệ |
trị thương hàn 5,6 ngày đã phát
hãn;ngực sườn còn đầy tức,tiểu
không thông,khát mà không nôn,ra mồ hôi ra nhiều ở đầu,lạnh
nhiều nóng ít,người phiền muộn,hàn nhiệt
vãng lai |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Quế Chi Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Quế
Chi-Thược Dược |
trị thương hàn đã 6,7 ngày,sốt nhiều,gai
lạnh,xương cốt mỏi đau ta kết tụ ở tân hạ
gây nôn ,tà còn ở 3 kinh dương |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Song Giải Tán |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh
Cầm 8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g
–Bán Hạ[Chế Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo
3-5quả-Trần Bì-Thược Dược |
thanh tà khí ,hoà vị khí[vừa giải
cảm vừa hoà vị khí] |
hoà
giải luận |
|
Sài Hồ Tứ Vật
Thang [Điều Kinh Thang] |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh
Cầm 8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g
–Bán Hạ[Chế Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo
3-5quả-Thục Địa-Thược Dược-Xuyên Khung-Đương
Qui |
đàn bà ho lao tổn lâu ngày,nóng lạnh
nhưng chỉ gai lạnh.trong lúc hành kinh không đều mà bị
cảm |
hoà
giải luận |
|
Sài Linh Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Sài
Hồ-Huỳnh Cầm-Bán Hạ-Nhân Sâm-Cam Thảo-[Tiểu
Sài Hồ Thang] |
ỉa chảy,phátnhiệt,khát,nóng, lạnh
nhưng nóng nhiều lạnh ít,tâm phiền |
táo
thấp môn |
|
Sinh Hoá Thang
(Phó Thanh Chủ) |
Đương Qui – Xuyên Khung – Đào Nhân – Hắc Hương –
Chích Cam Thảo |
sản hậu huyết hôi ra nhiều quá
,bụng đau |
thai sản |
|
Sinh Mạch
Tán (Thiên Kim) |
Nhân Sâm - Mạch Đông - Ngũ Vị |
nhiệt thương nguyên khí ,mõi mệt
,miệng khát ,mồ hôi nhiều hoặc ho |
bổ dưỡng |
|
Sơ Can Ích Thận Thang |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Sài Hồ-Thược Dược |
vị quản thống,hỏa uất ơ
can,can huyết hư.tiểu vàng ,cầu táo kết |
bổ
dưỡng môn |
|
Sơ Tà Thực Biểu Thang |
Quế Chi 12g – Thược Dược 12g – Cam
Thảo 8g – Sanh Khương 12g – Đại Táo 12quả –Bạch Truật-Phòng
Phong –Khương Hoạt-Di Đường-Xuyên Khung |
chủ trị thương hàn đầu đau,sốt,sợ
lạnh,mũi nghẹt,không mồ hôi |
biểu
tán môn |
|
Sử Quân Tử Hoàn (Y Phương Tập Giải) |
Sử Quân Tử – Nam Tinh – Binh Lang |
cổ trướng đau bụng ,thực lao
,phát hoàng đản,thích ăn lá chè,gạo sống,than đất
v.v… |
khu trùng |
|
Tẩy Can
Tán (Cục Phương) |
Bạc Hà – Khương Hoạt – Phòng Phong
– Đương Qui – Xuyên Khung – Chi Tử – Đại Hoàng – Cam Thảo |
phong độc công lên mắt ,hai mắt sưng
đỏ,nhìn ra sáng thì chói |
chửa mắt |
|
Tam Bạch Thang |
Nhân Sâm Bỏ-Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục
Linh-Cam Thảo-Bạch Thược |
điều lý nội thương,ngoại cảm.các
chứng hư phiền khát,tiết tả |
khí
môn luận |
|
Tam Hoàng Thạch
Cao Thang (Thạh Cao Thang Của Thâm Sư) |
Thạch Cao – Hoàng Liên – Hoàng Bá – Hoàng Cầm
– Chi Tử – Ma Hoàng – Đậu Sị |
thương hàn sáu bộ mạch đều hồng
sác,mặt đỏ ,mũi khô , phiền táo ,nói sảng,đổ
máu mũi ,phát ban |
biểu lý |
|
Tam Huỳnh Bổ Huyết Thang |
Đương Qui-Sanh, Thục Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Đơn Bì-Huỳnh Kỳ-Sanh Địa-Thăng Ma-Sài Hồ |
vọng huyết huyết hư ….mạch
khâu nhược hư tự hãn |
huyết
môn luận |
|
Tam Huỳnh Tứ Vật Thang |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung-Huỳnh Liên-Huỳnh Cầm-Huỳnh Bá-Đại Hoàng
-Cam Thảo |
am hư triều nhiệt .băng kinh thổ huyết… |
huyết
môn luận |
|
Tam Sinh ẩm
(Cục Phương ) |
Sinh Nam Tinh – Sinh Xuyên Ô – Sinh Phụ Tử
– Mộc Hương – Nhân Sâm |
trúng phong bổng nhiên hôn mê,đờm
dãi kéo lên nhiều,nói năng ú ớ |
khu phong |
|
Tam Tử
Dưỡng Thân Thang (Hàn Mậu) |
Tử Tô Tử – La Bặc Tử – Bạch
Giới Tử |
ho nhiều đờm suyễn đầy,biếng
ăn |
trừ đờm |
|
Tam Vật Bí Cấp Hoàn (Kim Quỹ) |
Đại Hoàng – Ba Đậu – Càn Khương |
ngực bụng đầy trướng ,tự
nhiên đau như dùi đâm,khí cấp cấm khẩu,bổng nhiên chết
ngất |
công lý |
|
Tang Cúc ẩm
(On Bệnh Điều Biện) |
Tang Diệp - Cúc Hoa - Hạnh Nhân - Liên Kiều
- Bạc Hà - Cát Cánh - Cam Thảo -Lô Căn |
phong ôn chỉ có ho ,mình không nóng lắm,hơi
khát |
phát biểu |
|
Tang Phiêu Tiêu Tán (Khấu Thị) |
Nhân Sâm – Phục Linh – Viễn Chí Thạch
Xương Bồ – Tang Phiêu Tiêu – Long Cốt – Qui Bản – Đương Qui |
tâm hồi hộp ,hay quên,đi đái nhắt |
thu sáp |
|
Tả Bạch
Tán (Tiền At) |
Địa Cốt Bì – Tang Bạch
Bì – Sinh Cam Thảo – Ngạnh Mễ |
phế hoả ,da dẻ nóng hâm hấp
,buổi chiều nóng hơn,ho suyễn thở gấp |
tả hỏa |
|
Tả Hoàng
Tán (Tiền At) |
Hoắc Hương – Sơn Chi – Sinh Thạch Cao –
Sinh Cam Thảo – Phòng Phong – Trúc Diệp |
miệng ráo môi khô,miệng lể,miệng
hôi,trẻ con tỳ nóng,lưỡi run |
tả hỏa |
|
Tả Qui Hoàn (Cảnh Nhạc) |
Thục Địa - Ngưu Tất - Quy Bản
Giao - Lộc Giác Giao - Sơn Dược
- Câu Kỷ - Sơn Thù - Thỏ Ty Tử - Phục Linh |
chân âm không đủ,hư nhiệt ,tự hạn,đạo
hạn ,di tinh ,lâm lậu,ra máu choáng váng,tai điết\c,miệng
ráo cuống họng khô,lưng vế đau mỏi |
bổ dưỡng |
|
Tả Tâm
Thang (Kim Quỹ) |
Đại Hoàng – Hoàng Liên – Hoàng Cầm |
tâm khí không đủ,thổ huyết ,chảy
máu mũi,hoặc nóng hãm ở trong vị,bụng
trên tích tụ tay ấn vào thấy mềm |
tả hỏa |
|
Tê Giác Địa Hoàng Thang (Thiên Kim Phương) |
Sinh Địa – Thược Dược – Đan
Bì – Tê Giác |
vị hoả nhiệt quá ,thổ huyết
,đổ máu mũi,đại tiện ra máu,dương độc phát ban |
lý huyết |
|
Tế Tiêu Thang |
Trần Bì 8g – Tế Tân 6g – Chích Thảo
4g – Bán Hạ Chế 6g – Khương Hoạt 8g – Đương Qui 12g – Can
Khương 6g – Sài Hồ 8g – Hậu Phác 12g – Quế Chi 8g – Kinh Giới
8g |
|
phong
hàn tiểu trận hãn pháp 1 [mh] |
|
Tế Xuyên Tiễn (Trương Cãnh Nhạc) |
Đương Qui – Ngưu Tất – Nhục Thung Dung
– Trạch Tả – Thăng Ma – Chỉ Xác |
tân dịch khô,đại trường ráo,đại
tiện khó đi |
nhuận táo |
|
Thấm Thấp Thang |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Thương
Truật-Trần Bì-Hậu Phác-Sa Nhân-Hương Phụ-Xuyên
Khung-Khương –Táo-Đăng Tâm |
trúng thấp toàn thân thũng trướng,tiết
tả đó là thấp tà đã vào biểu gây thương tỳ |
táo
thấp môn |
|
Thần ứng Dưỡng
Chơn Đơn |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung -Thiên Ma-Khương Hoạt |
túc quyết am phong hàn thử thấp
.than hoán ngôn ngữ kiển sáp cước khí… |
huyết
môn luận |
|
Thần Sa Ngũ Linh Tán |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch
Tả – Bạch Truật – Nhục Quế – Thần Sa |
nhiệt bế bàng
quang,tiểu không thông,thũng,ỉa chảy,ói mửa.. |
táo
thấp môn |
|
Thập Khôi Tán (Thập Dược Thần Thư) |
Đại Kế – Tiểu Kế – Trắc
Bách Diệp – Hà Diệp – Mao Căn – Thuyến Thảo Căn – Đại
Hoàng – Chi Tử – Tòng Lư Bì – Đan Bì |
chửa chứng lao ,ho ra máu ,thổ
huyết,khạc ra huyết,nôn ra máu |
lý huyết |
|
Thập Táo
Thang (Kim Quỹ) |
Đại Táo – Nguyên Hoa – Cam Toại – Đại
Kích |
dươi tâm bỉ,rắn ,đau giằng xuống
dưới sườn ,mồ hôi ra ,nôn khan ,huyền ẩm,chấy
ở duới sườn ,có hiện tượng như nước,ho hoặc
nhổ thì đau ran,mạch trần huyền |
lợi thấp |
|
Thập Toàn Đại Bổ |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam Thảo-Thục
Địa-Bạch Thược-Xuyên Khung-Đương Qui-Huỳnh Kỳ-Nhục
Quế |
bổ khí huyết. |
khí
môn luận |
|
Thập Vị Nhân Sâm Tán |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam
Thảo-Huỳnh Cầm-Sài Hồ-Cát Căn-Bạch Thược-Sanh
Khương |
thanh nhiệt,trợ dương.các chứng
hư nhiệt,sốt cao,khát,thân thể,mỏi mệt,làm biếng |
khí
môn luận |
|
Thập Vị Sung Hoà |
Sinh Địa 20g – Hoàng Cầm 8g – Cam Thảo
4g – Sinh Khương 6g – Thương Truật 8g – Khương Hoạt 8g – Xuyên
Khung 8g – Tê Tân 4g – Bạch Chỉ 10g – Phòng Phong 8g |
|
phong
thấp đại trận hãn pháp 1[mh] |
|
Thất Tiểu Tán (Cục Phương ) |
Ngũ Linh Chi – Bồ Hoàng |
sản hậu huyết hôi không thông,ngực
bụng đau nhức |
lý huyết |
|
Thất Vị Bạch
Truật Tán |
Nhân Sâm-Bạch Truật-Phục Linh-Cam
Thảo-Mộc Hương-Hoắc Hương-Cát Căn |
thanh nhiệt cố tỳ hoà vị.tỳ
hư cơ nhiệt,tiết tả.hư nhiệt tác khát [sâm,truật,cát
căn giải khát sanh tân] .thêm ngũ vị ,sài hồ trị
tiêu khát,kém ăn |
khí
môn luận |
|
Thầt Vị Địa
Hoàng Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Sơn
Thù-Thục Địa-Trạch Tả-Nhục Quế |
dẩn hoả quy nguyên.can huyết kém |
bổ
dưỡng môn |
|
Thấu Nùng Tán (Ngoại Kho A Chíng Tông) |
Sinh Hoàng Kỳ – Sơn Giáp – Xuyên Khung –
Đương Qui – Tạo Giác Châm |
các thứ mụn độc ,ung thư ,nung mủ
mà không vỡ,uống cho chóng vỡ |
nhọt ghẻ |
|
Thăng Dương Thuận Khí |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q – Thảo Khấu- Thần Khúc –Bán Hạ-
Huỳnh Bá |
am thực lao dịch sở
thương,mãn muộn khí đoản,bất lư thực,thực
bất tri vị |
khí
môn luận |
|
Thăng Ma Cát Căn Thang |
Thăng Ma 8g – Bạch Thược 12g – Cát Căn 10g
– Cam Thảo 4g |
|
ban
sởi tiểu trận hãn pháp 1 [mh] |
|
Thanh Châu Bạch Hoàn Tử (Cục Phương) |
Thiên Nam Tinh – Bạch Phụ Tử –
Xuyên Ô – Bán Hạ |
đờm tanh tắc đầy,nôn mửa bọt
dãi ,trẽ con kinh phong |
trừ đờm |
|
Thanh Dinh Thang |
Liên Kiều 6g – Hoàng Liên 6g – Đan Sâm 12g –
Trúc Diệp 8g – Ngân Hoa 8g – Huyền Sâm 15g – Sinh Địa 15g –
Mạch Môn 8g – Ngưu Giác |
thế chất hư, mắc bệnh cấp
tính |
thanh
bổ song trận [mh] |
|
Thanh Dinh
Thang (On Bệnh) |
Tê Giác – Sinh Địa – Huyền Sâm –Trúc Diệp
– Ngân Hoa – Liên Kiều – Hoàng Liên – Đan Sâm – Mạch Môn |
on bênh tà nhập tâm bào ,bức rứt
khát nước,không ngũ,lưỡi đỏ,nói sảng. |
tả hỏa |
|
Thanh Khí Hoá Đờm Hoàn (Nghiệm Phương) |
Khương Chế Bán Hạ,Đởm Tinh,Chỉ
Thực Sao Cám – Qua Lâu Nhân – Hạnh Nhân – Hoàng Cầm – Phác
Tiêu |
nhiệt đờm ,kết đặc keo,nôn
mửa,ngực bí phát nóng,kinh sợ ,rêu luỡi vàng,mạch
hoạt sác |
trừ đờm |
|
Thanh Ôn Bạc Độc ẩm (Dư Sư Ngu) |
Sinh Thạch Cao – Sinh Địa – Tê Giác –
Xuyên Liên – Bạch Chỉ – Cát Cánh – Hoàng Cầm – Tri Mẫu
– Xích Thược – Huyền Sâm – Liên Kiều – Cam Thảo – Đan
Bì - Lá Tre Tươi |
tá6t cả các chưng hỏa nhiệt biểu
lý đều nóng dữ,nói sảng,phiền táo – miệng
khô,cuống họng đau,thổ huyết, chảy máu mũi
,nặng lắm thì phát ban |
tả hỏa |
|
Thanh Táo Cứu
Phế Thang (Dụ Gia Ngôn) |
Tang Diệp – Thạch Cao – Cam Thảo –
Nhân Sâm – Hồ Ma Nhân – A Giao – Mạch Đông – Hạnh Nhân – Tỳ
Bà Diệp |
đầu nhức,phát sốt ,ho khan, không đờm
, khi xốc lên mà suyễn,cuống họng khô đau,tâm phiền
miệnh khát |
nhuận táo |
|
Thanh Táo Dưỡng
Dinh Thang (On Dịch Luận) |
Tri Mẫu – Thiên Hoa Phấn – Đương Qui Thân
– Sinh Bạch Thược – Tiển Sinh Địa – Trần
Bì – Sinh Cam Thảo – Đăng Tâm |
sau khi xổ nhiều lần,mắt khô
rít ,lưỡi khô,môi miệng ráo nứt |
nhuận táo |
|
Thanh Thử Ích Khí Thang (Lý Đông Viên) |
Hoàng Kỳ – Thương Truật – Thăng Ma –
Nhân Sâm – Trạch Tả – Thần Khúc – Quất Bì – Bạch
Truật – Mạch Động – Đương Qui – Chích Thảo – Thanh
Bì – Hoàng Bá – Cát Căn – Ngũ Vị – Sinh Khương – Đại
Táo |
mùa hè chân tay rời rã ,ngực đầy
rức khó thở ,mình nóng,tâm phiền,miệng khát,tự
hãn,mình nặng,tiểu tiện đỏ, đại
tiện lỏng,mạch hư |
thanh thử |
|
Thanh Trấn Hoàn |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Thanh Đợi
–Khương Trấp |
nôn ói ,đầu thống,hoa thuộc phong
nhiệt,mạch huyền |
hoà
giải luận |
|
Thanh Tỳ
Thang (Tể Sinh Phương ) |
Thanh Bì – Hậu Phác – Bạch Truật
– Thảo Quả Nhân – Sài Hồ – Phục Linh – Hoàng Cầm
– Bán Hạ – Cam Thảo |
sốt rét ,nóng nhiều,rét ít,miệng đắng,cuống
họng khô ,tiểu tiện sẻn & đỏ |
hoà giải |
|
Thanh Vị Tán (Lý Đông Viên) |
Thăng Ma – Đan Bì – Đương Qui – Sinh Địa
– Hoàng Liên |
đau răng ,chân răng lở nát ,răng lợi chảy
máu |
tả hỏa |
|
Thác Lý Thấu Nung Thang (Y Tông Kim Giám) |
Nhân Sâm – Bạch Truật – Xuyên Sơn Giáp
– Bạch Chỉ – Thăng Ma – Cam Thảo Tiết – Đương Qui –
Sinh Hoàng Kỳ – Tạo Giác Chích – Thanh Bì |
nhọt gáy sắp vỡ,sắc tím
hãm,không có mũ,chân mụn lan rộng |
nhọt ghẻ |
|
Thiên Diêm Phương (Thiên Kim) |
Muối Đốt – Đồng Tiện |
càn hoắc loạn,muốn thổ không
thổ được ,trong bụng đau thắt |
gây nôn |
|
Thiên Vương Bổ Tâm Đơn (Lan Dài Quỹ Phạm) |
Nhân Sâm – Phục Linh – Huyền Sâm – Cát
Cánh – Viễn Chí – Đương Qui – Ngũ Vị Tử – Mạch
Đông – Thiên Đông – Đan Sâm – Toan Táo Nhân – Sinh Địa Hoàng – Bách Tử
Nhân |
tâm huyết không đủ ,thần chí
không yên hay quên hồi hộp |
an thần trấn kinh |
|
Thông Sị
Thang (Trừu Hậu) |
Thông Bạch - Đậu Sị |
phong hàn ,phong ôn,phong nhiệt mới phát
,nữ sản hậu,sợ rét phát nóng đầu nhức |
phát biểu |
|
Thông U Thang
(Lý Đông Viên) |
Đào Nhân – Hồng Hoa – Sinh Địa – Quy Thân
– Cam Thảo – Thăng Ma |
nghẽn tắc không thông ,đại tiện
khó khăn |
nhuận táo |
|
Thực Tỳ ẩm (Tể Sinh Khương ) |
Bạch Truật – Phục Linh – Hậu
Phác – Đại Phúc Bì – Thảo Quả Nhân – Đại Táo –
Mộc Hương - Mộc Qua – Phụ Tử – Bào Khương – Chích Cam
Thảo |
mình nặng biếng ăn ,chân tay
mình phù thũng,miệng không khát,đại tiện không
thực. tiểu tiện không lợi |
lợi thấp |
|
Thược Dược Cam Thảo
Phụ Tử Thang |
Phụ Tử 1quả Sống- Cam Thảo
2lượng Chích –Thược Dược |
trị thương hàn đã phát hãn
nhưng chưa giải được,sanh chứng ố hàn[hư chưng] |
khu
hàn môn |
|
Thuận Khí Hoà Trung |
Huỳnh Kỳ 6g -Nhân Sâm 12g–Đương Qui 4g–Bạch
Truật 4g-Thăng Ma 2g–Sài Hồ 2g-Trần Bì 3g – Cam Thảo
3g-Khương 3g –Táo 2q-Bạch Thược-Tế Tân-Xuyên Khung-Mạng
Kinh Tử |
thanh khí bất thăng,đầu thống ố
phong,mạch huyền tế |
khí
môn luận |
|
Thủy Lục Nhị Tiên Đan (Y Phương Tập Giải) |
Kim Anh Tử – Khiếm Thực Nhục |
di tinh bạch trọc |
thu sáp |
|
Tiết Am Đạo Xích Tán |
Trư Linh – Phục Linh – Trạch Tả – Bạch
Truật – Nhục Quế-Cam
Thảo-Hoạt Thạch-Chi Tử-Thực Diêm |
nhiệt tà chứa ở bàng quang,tiểu
tiện bí,khát |
táo
thấp môn |
|
Tiêu Dao Tán (Cục Phương ) |
Sài Hồ – Đương Qui – Bạch Thược –
Bạch Truật – Phục Linh – Cam Thảo – Bạc Hà –
Sinh Khương |
can uất hỏ vượng ,đầu nhức,mắt
hoa,má đỏ,miệng đắng,bực tức, không vui vẽ
,nóng rét ,sườn đau và đàn bà con gái kinh nguyệt không đều |
hoà giải |
|
Tiểu Kiến
Trung Thang (Kim Quỹ Phương) |
Thược Dược - Quế Chi - Cam Thảo
- Sinh Khương - Đại Táo - Kẹo Mạch Nha |
hư hàn đau bụng ,đau mà ưa xoa bóp |
bổ dưỡng |
|
Tiểu Kim Đan (Ngoại Khoa Toàn Sinh Tập) |
Bạch Giao Hương – Thảo Ô – Ngũ
Linh Chi – Địa Long – Mộc Miết Tử – Qui Thân – Nhũ
Hương – Mộc Dược – Xạ Hương – Mặc Thán |
nhọt di chuyển ,đờm hạch,nhũ
nham,hột xoài,mụn mạch lươn |
nhọt ghẻ |
|
Tiêu Phong Dưỡng Huyết (Y Phương Tập Giải) |
Kinh Giới – Mạnh Kinh Tử – Các
Hoa – Bạch Chỉ – Ma Hoàng – Phòng Phong – Đào Nhân – Hồng
Hoa – Xuyên Khung – Đương Qui – Bạch Thược – Thảo Quyết
Minh – Cam Thảo |
mắt đỏ sinh đau nhức |
chửa mắt |
|
Tiểu Sài Hồ Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả |
trị thương hàn trúng phong thuộc thiếu
dương chứng,hàn nhiệt vãng lai,hung hiếp bĩ
mãn,ít nói không muốn ăn |
hoà
giải luận |
|
Tiểu Sài Hồ Thang (Thương Hàn) |
Sài Hồ – Hoàng Cầm – Nhân Sâm – Chích
Thảo – Sinh Khương – Bán Hạ – Đại Táo |
thiếu dương bệnh nóng rét qua lại
,ngực sườn ,đầy tức,khó chịu lim lịm
không muốn ăn uống,lòng phiền hay nôn |
hoà giải |
|
Tiểu Thừa Khí Thang (Thương Hàn) |
Đại Hoàng – Hậu Phác – Chỉ Thực |
dương minh bệnh ,bụng đầy ,đại
tiện rắn,sốt cơn,nói sãng,mạch hoạt,tật |
công lý |
|
Tiểu Tiền Hồ Thang |
Sài Hồ 8-12g(Chế Rượu]-Huỳnh Cầm
8-12g – Nhân Sâm 12-16g-Cam Thảo [Chế ổi] 6-8g –Bán Hạ[Chế
Gừng] 6-8g – Sanh Khương 8g –Đại Táo 3-5quả-Tiền Hồ |
thôi thị dùng trừ chứng phong đàm ho
gió |
hoà
giải luận |
|
Tiểu Tục
Mệnh Thang (Thiên Kim Phương ) |
Ma Hoàng – Phòng Kỷ – Nhân Sâm – Hoàng Cầm
– Cam Thảo – Thược Dược – Hạnh Nhân – Phụ Tử
– Xuyên Khung – Sinh Khương – Đại Táo – Phòng Phong – Quế
Chi |
lưng và đầu
gối đau,tê lạnh yếu sức,co duổi khó khăn |
khu phong |
|
Tư Âm Giáng Hỏa Thang |
Đương Qui-Sanh Địa-Thược Dược-Xuyên
Khung -Huyền Sâm-Tri Mẫu-Huỳnh Bá |
am hư hữu hỏa …khát |
huyết
môn luận |
|
Tư Âm Địa Hoàng (Lý Đông Viên) |
Thục Địa – Sinh Địa – Sài Hồ
– Hoàng Cầm – Đương Qui – Thiên Môn Đông – Địa Cốt
Bì – Ngũ Vị Tử – Hoàng Luên – Nhân Sâm – Cam Thảo
– Chỉ Xác |
khí huyết hư yếu ,tâm hỏa vượng
quá,con ngươi tán đại trông không rõ |
chửa mắt |
|
Tư Âm Thận Khí Hoàn |
Đơn Bì -Phục Linh-Sơn Dược-Thục
Địa-Trạch Tả-Sài Hồ-Qui Vỹ-Sanh Địa-Ngũ
Vị-Châu Sa Làm Áo |
đồng tử mắt nở to ,mây
an….thấy hình đôi,mắt khôngnhắm,thần thũy
trắng… |
bổ
dưỡng môn |
|
Tư Thận Sanh Can ẩm |
|